Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bíu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bíu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bíu”

 

Bíu

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

hành động bám vào bằng cách nắm chặt lấy.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bíu”

- Từ đồng nghĩa của từ “bíu” là: bám, bấu, vịn

- Từ trái nghĩa của từ “bíu” là: buông, thả

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bíu”

- Đặt câu với từ “bíu”:

+ Đứa bé bíu chặt lấy tay mẹ

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bíu”:

+ Con lười bám vào cành cây để đu người lên.

+ Ngày đầu tiên đi học, bé gái bấu chặt vào tay mẹ không buông.

+ Em bé vừa đi vừa vịn vào thành giường.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bíu”:

+ Tên trộm đã buông súng đầu hàng trước cảnh sát.

+ Chúng tôi thả diều trên cánh đồng vào những buổi chiều gió lớn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học