Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Béo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Béo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Béo”

 

Béo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(chỉ cơ thể người, động vật) Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Béo”

- Từ đồng nghĩa của từ “béo” là: mập, lớn, to

- Từ trái nghĩa của từ “béo” là: gầy, ốm, còi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Béo”

- Đặt câu với từ “béo”:

+ Chú lợn ỉn nhà em rất béo.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “béo”:

+ Thân hình bạn Yến vô cùng lớn.

+ Mới không gặp một tháng mà chú mèo nhà bà ngoại em đã rất to.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “béo”:

+ Ngọc là người gầy nhất nhà.

+ Thân hình ốm nhom của kiến không đấu lại được loài vật to lớn đó.

+ Bác dế mèn có thân hình còi cọc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học