Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bí (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bí”
Bí |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thể hiện khó khăn chưa tìm ra lối giải thoát hoặc cách để giải quyết vấn đề. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bí”
- Từ đồng nghĩa của từ “bí” là: tắc, bế tắc, không thông
- Từ trái nghĩa của từ “bí” là: thông, thoáng đãng, cởi mở
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bí”
- Đặt câu với từ “bí”:
+ Bạn có thể giúp tôi, tôi đang bị dồn vào thế bí.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bí”:
+ Giải quyết bế tắc cho bạn.
+ Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.
+ Câu nói của anh ấy đến bây giờ tôi vẫn không thông.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bí”:
+ Tính tình của cô ấy rất cởi mở với bạn bè.
+ Phòng học này không khí rất thông thoáng.
+ Tôi đã nghĩ thông suốt sự việc này rồi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)