Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bền lâu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bền lâu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bền lâu”
Bền lâu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
sự lâu dài, bền vững, không bị hư hỏng hay thay đổi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bền lâu”
- Từ đồng nghĩa của từ “bền lâu” là: bền vững, vững bền, vững chắc
- Từ trái nghĩa của từ “bền lâu” là: mong manh, bấp bênh, nản chí, sờn lòng, dao động.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bền lâu”
- Đặt câu với từ “bền lâu”:
+ Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền lâu của đất nước.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bền lâu”:
+ Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình bạn mới vững bền.
+ Ngôi chùa này được xây dựng vô cùng vững chắc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “bền lâu”:
+ Hy vọng sống của em ấy thật mong manh.
+ Cuộc sống của người dân ở biển còn nhiều bấp bênh.
+ Hãy nhớ, chúng ta đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)