Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bệ hạ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bệ hạ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bệ hạ”
Bệ hạ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
từ dùng để xưng vua thời phong kiến. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Bệ hạ”
- Từ đồng nghĩa của từ “bệ hạ” là: vua, vương, hoàng đế, hoàng thượng, quốc vương, chúa thượng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bệ hạ”
- Đặt câu với từ “bệ hạ”:
+ Muôn tâu bệ hạ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “bệ hạ”:
+ Năm 939, Ngô Quyền xưng vương và lập ra nhà Ngô.
+ Trần Thái Tông là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Trần
+ Hoàng hậu đã băng hà.
+ Hoàng tử và công chúa thường sống trong một cung điện tráng lệ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)