Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bầy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bầy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Bầy”

 

Bầy

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

đám đông động vật cùng loài, đôi khi dùng để gọi nhiều trẻ con, dùng nói về người thì có ý khinh bỉ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bầy”

- Từ đồng nghĩa của từ “âu yếm” là: bọn, đàn, đám, lũ, nhóm, phe

- Từ trái nghĩa của từ “âu yếm” là: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Bầy”

- Đặt câu với từ “Bầy”:

+ Bầy ong đang bay rập rờn quanh hoa để lấy mật.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bầy”:

+ Một đám người tụ tập lại để xem xiếc.

+ Lũ trẻ trong xóm đang cùng nhau chơi bịt mắt bắt dê.

+ Lan đã làm xong bài tập nhóm rồi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Bầy”:

+ Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tôi thôi.

+ Sau khi chồng mất, bà ấy sống đơn độc một mình.

+ Thật lẻ loi nếu chúng ta sống một mình trên đời.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học