Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bẻ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Bẻ”
Bẻ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
Dùng tay làm cho gãy, cho đứt rời ra; gập lại làm cho đổi sang hướng khác. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Bẻ”
- Từ đồng nghĩa của từ “bẻ” là: rứt, bứt, vặt, ngắt, hái, gập
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bẻ”
- Đặt câu với từ “bẻ”:
+ Cô ấy bẻ một cành hoa ra khỏi cây.
+ Bà tôi bẻ một nhúm rau thơm để nấu canh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Bẻ”:
+ Bé ra vườn ngắt một bông hoa để tặng cô.
+ Gia đình em cùng đi hái dâu ở nông trại.
+ Chân bàn bị gãy gập xuống.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)