Chuyên đề Đọc, Viết, So sánh các số lớp 4 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Đọc, Viết, So sánh các số lớp 4 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 4.

Xem thử

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

A - LÝ THUYẾT

I. Đọc số

Cách đọc số:

- Tách số thành các lớp, mỗi lớp 3 hàng theo thứ tự từ phải sang trái.

- Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó (trừ lớp đơn vị).

Ví dụ:

Số:

123 456 789

triệu nghìn đơn vị

Đọc số: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.

1. Trường hợp số có chữ số tận cùng là 1.

- Đọc là “một” khi chữ số hàng chục nhỏ hơn hoặc bằng 1.

Ví dụ:

301: Ba trăm linh một

911: Chín trăm mười một.

5687901: Năm triệu sáu trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm linh một.

- Đọc là “mốt” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhỏ hơn hoặc bằng 9. (đọc là “mốt” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước).

Ví dụ:

1521: Một nghìn năm trăm hai mươi mốt.

72831: Bảy mươi hai nghìn tám trăm ba mươi mốt.

808561: Tám trăm linh tám nghìn năm trăm sáu mươi mốt.

2. Trường hợp số có chữ số tận cùng là 4.

- Đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục nhỏ hơn hoặc bằng 1.

Ví dụ :

3204: Ba nghìn hai trăm linh bốn.

89514: Tám mươi chín nghìn năm trăm mười bốn.

6281304: Sáu triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn ba trăm linh bốn.

- Đọc là “tư” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhỏ hơn hoặc bằng 9. (đọc là “tư” khi kết hợp với từ “mươi" liền trước).

Ví dụ :

324: Ba trăm hai mươi . (Ba trăm hai mươi bốn)

1944: Một nghìn chín trăm bốn mươi . (Một nghìn chín trăm bốn mươi bốn).

9764: Chín nghìn bảy trăm sáu mươi .

(* Lưu ý: Có thể đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục bằng 2 hoặc 4).

3. Trường hợp số có chữ số tận cùng là 5.

- Đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 0, nhỏ hơn hoặc bằng 9. (

đọc là “lăm” khi kết hợp với từ “mươi” hoặc “mười” liền trước).

Ví dụ:

2115: Hai nghìn một trăm mười lăm.

5555: Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm.

20395: Hai mươi nghìn ba trăm chín mươi lăm.

- Đọc là “năm” khi hàng chục bằng 0 hoặc khi kết hợp với từ chỉ tên hàng, từ “mươi” liền sau.

Ví dụ:

6805: Sáu nghìn tám trăm linh năm.

687586: Sáu trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi sáu.

505155: Năm trăm linh năm nghìn một trăm năm mươi lăm.

4. Cách đọc chữ số 0.

- Đọc là “không” khi đứng một mình, khi đứng ở hàng trăm của từng lớp

Ví dụ: 0: không;

1035: một nghìn không trăm ba mươi lăm

1024123: một triệu không trăm hai mươi tư nghìn một trăm hai mươi ba.

- Đọc là “mươi” khi đứng ở chữ số hàng đơn vị của từng lớp (mà chữ số hàng chục khác 0 và 1)

Ví dụ: 30: ba mươi

150: một trăm năm mươi.

260142: hai trăm sáu mươi nghìn một trăm bốn mươi hai.

- Đọc là “linh” khi đứng ở vị trí hàng chục của từng lớp

Ví dụ: 106: một trăm linh sáu

103223: một trăm linh ba nghìn hai trăm hai mươi ba

II. Viết số:

Cách viết số:

- Viết số theo từng lớp (từ trái sang phải).

- Viết đúng theo thứ tự các hàng từ cao xuống thấp.

- Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9)

- Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99)

- Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999)

- Có 9000 số có 4 chữ số: (từ số 1000 đến 9999)......

1. Viết số theo lời đọc cho trước.

- Xác định các lớp. (chữ chỉ tên lớp).

- Xác định số thuộc lớp đó. (nhóm chữ bên trái tên lớp).

(Lưu ý: khi đọc số không đọc tên lớp đơn vị nên nhóm chữ bên phải lớp nghìn

nhóm chữ ghi lời đọc số thuộc lớp đơn vị.).

Ví dụ: Viết số sau:

- Năm mươi sáu triệu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi bảy.

Hướng dẫn:

- Năm mươi sáu triệu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi bảy,

56         (tên lớp)             912       (tên lớp)             347

Chuyên đề Đọc, Viết, So sánh các số lớp 4 (có lời giải) Viết số: 56 912 347

Ví dụ :

+ Viết số, biết số đó gồm:1 trăm triệu, 8 triệu, 5 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 nghìn, 9 chục và 8 đơn vị.

Cách xác định:

+ Liệt kê các hàng theo thứ tự từ lớn đến bé.

Trăm triệu

Chục triệu

Triệu

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

0

8

5

6

3

0

9

8

1trăm triệu                          8 triệu        5 trăm nghìn     6 chục nghìn    3 nghìn                                 9 chục         8 đơn vị

+ Xác định giá trị các hàng rồi viết vào hàng đó các giá trị tương ứng.

Chuyên đề Đọc, Viết, So sánh các số lớp 4 (có lời giải) Viết số: 108 563 098

2. Cho số viết lời đọc.

- Nhìn vào các số (viết bằng chữ số) đọc lên bằng lời rồi viết lại lời đọc.

Ví dụ: 307: Ba trăm linh bảy

III – So sánh

GHI NHỚ:

Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Không có số tự nhiên lớn nhất

Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.

Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

* Số liền trước - Số liền sau:

- Số liền sau số tự nhiên a là: a + 1

- Số liền trước số tự nhiên a là: a – 1

Chú ý: Số 0 không có số liền trước.

Ví dụ 1: Tìm tích của số liền trước, liền sau của số 69.

Giải

Số liền trước của 69 là: 691 – 1 = 68

Số liền sau của số 69 là: 69 + 1 = 70

Tích là: 68 x 70 = 4760

Đáp số: 4760

Ví dụ 2: Tìm số liền trước kết quả của phép tính sau: 45 + 35 – 100

Giải

Ta có: 45 +55 – 100 – 100 – 100 = 0

Nhận thấy số 0 không có số liền trước nên kết quả của phép tính trên không có số liền trước.

Các bước so sánh hai số:

1. Bước 1: So sánh số chữ số:

+ Số nào có nhiều chữ số lớn hơn thì lớn hơn: 100  > 99

+ Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn: 56 < 873.

2. Bước 2: Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái qua phải:

+ 408 > 398 vì ở hàng trăm: 4 > 3,

+978 < 988 vì ở hàng trăm 9 = 9, nhưng ở hàng chục : 7 < 8

+ 876 > 875 vì các cặp số ở hàng trăm và hàng chục bằng nhau, nhưng ở hàng don vi: 6 > 5.

Chú ý: Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Chú ý khi làm nhanh dạng bài Bức tranh bí ẩn (TÌM CẶP BẰNG NHAU) BẰNG TÍNH CHỮ SỐ TẬN CÙNG

Bước 1: Tỉnh chữ số tận cùng của các ô như sau:

Chuyên đề Đọc, Viết, So sánh các số lớp 4 (có lời giải)

Bước 2: Chọn các cặp có tận cùng bằng nhau

Nhìn vào bảng chữ số tận cùng ta thấy: (Xét các cặp không lặp trước)

- Các ô có tận cùng bằng 5 là: 1 và 6 nên 1 = 6

- Các ô có tận cùng bằng 4 là: 2 và 8 nên 2 = 8

- Các ô có tận cùng bằng 1 là 3 và 11 nên 3 = 11

- Các ô có tận cùng bằng 9 là 9 và 10 nên 9 = 10

- Các ô có tận cùng bằng 0 là: 17 và 19 nên 17 = 19

- Các ô có tận cùng bằng 6 là: 14 và 15 nên 14 = 15

- Các ô có tận cùng bằng 8 là: 7; 13; 18 và 20

Ta thấy ô 13 và 20 có cùng số đầu tiên là 1, ô 7 và 18 có cùng số đầu tiên là 5 nên 13 = 20; 7 = 18

- Các ô có tận cùng bằng 3 là: 4; 5; 12; 16

Ta nhẩm thấy 4 = 5, nên 12 = 16

Còn dạng bài theo thứ tự tăng dần thì kẻ bảng tính, điền, rồi so sánh

B - BÀI TẬP

Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

1.

9654

28000 + 32 x 9

4000 x 3

1282

1700 + 1983

30 + 4162 x 4

45000 + 3750 x 5

9327

24000 + 680

10000 + 386

9436

13066 x 4

1954

7953

1970

50000 + 52338 : 6

50000 + 307 x 7

19000 + 1000

2809

14255 x 4

2.

1972

7531

1968

4728

28000 + 32 x 9

13000 + 988

17000 + 1983

2104

15000 + 1000

7125

9876 x 9

50000 + 52338 : 6

(8704 + 908) x 6

12869 x 4

14255 x 4

11000 + 890

5886

1393

4000 x 3

50000 + 325 x 3

3.

676468

5648

765

55746

932

985

868

676462

727

55647

958

64678

55722

54678

898

55692

896

5682

676488

676464

4.

64766

985

5674

5684

656447

654674

932

55734

64768

685

657

992

646574

5024

957

676488

898

54766

55662

548

5.

7664

345253

6458

33664

3764

355432

3566

432553

354325

13459

13452

354352

33864

432535

355243

3494

354523

355342

75564

435523

6.

2358 : 3

35968 – 275

4569 : 3 + 11075

1276 x 7 + 4328

19175 – 4848 : 8

6194 x 2 – 5683

145 x 3 + 7628

7963 – 435

Hiệu của 7465 và 6947

Hiệu của 23651 và 17935

Tổng của 12563 và 979

Thương của 16520 và 5

1035 x 6

2672 : 2

4317 x 2

9547 – 1236 : 6

Tích của 623 và 9

3234 + 976 x 9

1975 + 4672

Thương của 156 và 4

7.

863 + 1589

2658

4524

3854

2556

2455

6898

8788

2794

6677

6868

215 x 3

4578

8988

8010 – 456

2788

2758

537 x 5

642 x 4

2784

8.

2672

8984

2658

4524

2545

537 x 5

8000 – 414

2794

3854

8201 – 265

8886

4597

3988

1234 + 1209

1224 x 2

2758

792

6788

3587

5027

9.

33

68

594 : 27

45 x 3

112

36 x 6

4864 : 19

2976 : 12

61 x 3

8 x 8

28

930 : 15

176

66

12

246 : 5

616 : 11

7 x 5

241

1110 : 15

10.

65

61 x 3

176

17 x 14

66

28

7 x 6

36 x 6

840 : 12

14

594 : 27

930 : 15

48

912 : 12

121

246 : 6

2088 : 12

32 x 7

2976 : 12

800 : 40

11.

6600 : 25

7784 : 28

175

650 : 25

65

912 : 12

45 x 3

14

882 : 49

246 : 6

648 : 12

32 x 7

8 x 8

239

246

594 : 27

36 x 6

124

800 : 40

128

12.

243 x 23

213 x 9 – 9 x 13

25 x 19285 : 95 x 2

35 x 50

56 x 83

12 x 36 + 12 x 64

139 x 18 – 139 x 8

50 x 40

980 + 480

50 x 7524 : 36

6 x 14140 : 35 x 5

50 x 23 x 2

79 x 83

73 x 14 + 27 x 14

1000 + 30 x 20

67 x 123

285 x 17

120 x 36480 : 384

2720 + 65 x 12

8 x 71 x 5

13.

155

1285

50 x 60

70 x 5

307 x 13

95 x 8 + 95 x 2

78 + 27

78 x 11 – 78

1595

385

33 x 50

70 x 20

275

223 x 5 x 3

600 : 3 x 2

450

1415

314 x 7 + 314 x 4

78 x 14 + 78 x 6

4015

14.

25 x 4

50 x 60

1285

2500

5 x 27 x 4

223 x 5 x 3

78 x 12 – 78 x 2

40 x 19 + 40 x 11

15 x 70 x 4

102

155

1415

250 + 560

78 x 16 + 78 x 4

70 x 20

218 x 12 – 218

125 x 8

40 x 5 x 3

298 x 8 + 298 x 6

275

15.

385 + 129 x 105

69620 – 51212 : 236

10057 – 9849

27125 : 125

48 x 351

6312 : (789 x 4)

350 x 4 : 5

5110 : 365

Thương của phép chia số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau cho 823

Giá trị của biểu thức

a : 458 + 1723

Khi a = 463496

Giá trị của biểu thức 2016 – 53430 : a

khi a = 195

Số dư của phép chia 47586 cho 5

4956 + 1053

Số dư của phép chia 12016 cho 2

Thương của 62109 và 201

5110 : 365

32 x 7 x 25

(8692 – 79654) x 47

2587 – (4683 : 21 – 200)

10476 : 97

16.

999

121 : 11

23 x 11 – 23

100 : 25 x 4

30 x 4 x 5

300 : 4 : 25

91 x 7 + 91 x 3

33 x 50

151 x 11 – 151

78 x 11 – 78

Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau

20 x 70

Số lớn nhất có 2 chữ số

Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số

Trung bình cộng của 46 và 20

Số nhỏ nhất có 1 chữ số

999 x 10

4 x 24 x 5

1500 : 300 + 14

20 x 5 : 2

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 4 hay, chọn lọc khác: