Chuyên đề Tìm x lớp 4 (có lời giải)

Bài viết Chuyên đề Tìm x lớp 4 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu dạy môn Toán lớp 4.

Xem thử

Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao (Lý thuyết + Bài tập có lời giải) bản word có lời giải chi tiết:

A – LÝ THUYẾT

I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:

Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:

Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng

Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu

Phép nhân : Thừa số x thừa số = tích

Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.

II.Các dạng bài tìm X thường gặp

1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số.

Ví dụ: Tìm X:

340 + X = 1380

X = 1380 – 340   

X = 1040

X – 630 = 5615

X = 5615 + 630

X = 6245

2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.

Ví dụ: Tìm X

X: 3 = 40 : 5

X : 3 = 8

X = 8 x 3

X = 24

3. Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số.

Ví dụ: Tìm X

845 – X : 3 = 115

X : 3 = 845 – 115 ( dạng 2)

X : 3 = 730 (dạng 1)

X = 730 x 3

X = 2190

4. Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số

Ví dụ: Tìm X

 (3586 – X) : 7 = 168

3586 – X = 168 x 7

3586 – X = 1176

X = 3586 – 1176

X = 2410

5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Ví dụ: Tìm X

125 x 4 – X = 43 + 26

125 x 4 – X = 69

      500 – X = 69

               X = 500 – 69

               X = 431

6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Ví dụ: Tìm X

(X – 10) x 5 = 100 – 80

(X – 10) x 5 = 20 (dạng 5)

(X – 10)       = 20 : 5

X – 10          = 4

                 X = 4 + 10

                 X = 14

B - BÀI TẬP

A – Bài tập luyện Violympic

1. X x 2 = 43772

2. 14805 – X = 5916

3. X : 3 = 15287

4. X – 1357 = 8246

5. X + 936 = 9875

6. 30475 : 5 + X = 18981

7. 9638 x 7 + X = 90812

8. 27713 x 3 – X = 29945

9. X : 5 – 6666 = 1111

10. Y : 2 x 5 + 1234 = 2234

11. X : 5 – 6543 = 2468

12. X – 183 = 5949

13. 26 < X < 42 (X là số tròn chục)

14. X : 7 = 213846

15. X : 8348 = 2

16. 2 x 172 x X x 252 = 172 x 2 x 252 x 5

17. X : 19832 – 7 = 4 : 2

18. X : 28584 + 1729 = 1735

19. 7 x 5 x 45 x 4335 x 564 = 564 x 5 x 4335 x A x 7

20. Y x 2 – 58 = 146

21. 98647 < X < 98679

22. Y : 28 = 467 (dư 15)

23. 185948 : X = 58

24. X x 50 = 19750

25. 902 : X = 82

26. X x 8 – 10398 = 241994

27. X x 30 = 19800

28. X x 58 = 754

29. 912 : X = 19

30. 3725 : X = 5

31. X x 6 = 1848

32. 17745 : X : 7 = 5

33. Tìm y là số tròn trăm. Biết y x 5 < 600

34. 517 x y = 151481

35. 583 x 29 + 583 x a = 58300

36. 371 x 60 – 371 x a = 3710

37. 479 x 34 + 479 x a = 47900

38. 674 x 91 – 674 x a = 6740

39. 256 x a + 256 x 71 = 25600

40. Tìm y biết: 28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27 x 3

41. Tìm y biết: 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5

42. Tìm y biết: y x (26 + 327) = 327 x 7 + 26 x 7

43. Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3

44. X x 27 + 5483 = 11828

45. Tìm số tròn chục X biết: 100 < X x 6 < 150

46. 56 x X = 2352

47. 74 x X – 296 = 6956

48. 45408 : X + 81664 : X = 722

49. Tìm abc¯ , biết abc¯ x 235 + 17 = 24692

50. Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680. Tìm a.

51. Tìm số tự nhiên X biết: 3x=x27 

52. Tìm x biết: x : 72 – 69 = 84

53. Tìm y biết: y x (233 + 327) = 327 x 99 + 99 x 233

54. 2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a = …..

55. Tìm a, biết: 678 x 91 – 678 x a = 6780

56. Tìm X, biết: s75x=53

57. Tìm X, biết: 94 : X = 47105

58. Tìm y, biết: y : 84 = 10684

59. Tìm x, biết: x – 183 = 5949 . x = …

a) 6132; b) 6032; c) 6232; d) 6332

60.Tìm X biết: x – 183 = 5949

61. X – 29=16

62. Hãy cho biết có mấy số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện: 1+12<X<3+617

63. Tìm y biết: y×7×812×56=34

64. Tìm a biết: 924=a56

65. Tìm X biết: (X + 2) + (X + 4) + (X + 6) + … + (X + 100) = 2700

66. Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486

67. Tìm X biết: X×12+13+16=425

68. Tìm a để: 208384=a224

69. Tìm a để: 37=a105

70. Tìm X biết: 329X512=13+13+13

71. Tìm X biết: 16+X=29

72. Tìm phân số bé nhất trong các phân số sau: 119;143141;225223;109107

73. Phân số nào lớn hơn trong hai phân số sau: 454545515151 và 650650910910

74. Tìm X biết: 14×15×X=12

75. Tìm y, biết: 6591=y5133

76. Tìm x, biết: 1924X=536

77. Tìm X biết: X412=512

78. Tìm X biết: X5×13=215

79. Tìm X biết: 325 x X = 13650

80. Tìm X biết: 914X7:53=314

81. Tìm X biết: 12+16+112+120+130+1X=4142

82. Tìm X biết: (X – 273) x (1 + 3 + 5 + … + 2005) = 0

83. Tìm X biết: 63105=X135

84. Tìm X biết: X42=156504

85. Tìm X biết: X125=69115

86. Tìm X biết: 25×X3×14=215

87. Tìm X biết: 5072=X1281

88. Tìm X biết: X+244=2432

89. 723 x X – 223 x X = 1000

90. X x 16 + 54 x X = 700

91. 435 + 24 : X = 500 – 65 + 24 : 3

92. 327 x (126 + X ) = 67035

93. X x 62 + X x 38 = 4200

94. X : 48 : 25 = 374

95. Tìm y để: 225:y=445:52

96. Tìm y để: 55 x y + 46 x y – y = 3600

97. Tìm y để: (55 + 65 + 75 + 85 + 95) : y = 5

98. Tìm y để: 285 x y + y x 115 = 800

99. Tìm y để: y12+5634=23

100. Tìm y để: <y:45=258:54

101. Tìm y để: y×15+y×310+12×y=500

102. Tìm y để: (55 + 65 + 75 + 85 + 95 + 105) : y = 5

103. Tìm y để: 12+16+112+120=y20

104. Tìm y để: 666 – 444 – 222 – y = 0

105. Tìm số tự nhiên x biết: x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:

106. Tìm x biết: x – 4872 = 56231

107. 65 x y x 5 = 650

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 4 hay, chọn lọc khác: