Đề thi thử tốt nghiệp 2024 Sinh (cả nước, có lời giải)
Bài viết tổng hợp đề thi thử môn Sinh 2024 tốt nghiệp THPT từ các Trường / Sở trên cả nước. Qua bài viết này sẽ giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy, giúp học sinh có thêm đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh 2024.
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán 2024 (cả nước)
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Văn 2024 (cả nước)
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Tiếng Anh 2024 (cả nước)
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Vật Lí 2024 (cả nước)
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Hóa 2024 (cả nước)
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch Sử 2024 (cả nước)
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa Lí 2024 (cả nước)
- Đề thi thử tốt nghiệp môn KTPL 2025 (cả nước)
Xem thử Đề thi thử Sinh 2024 Xem thử Đề Sinh theo đề tham khảo
Chỉ từ 400k mua trọn bộ đề thi thử Sinh năm 2024 của các Trường/Sở trên cả nước hoặc bộ đề thi Sinh biên soạn theo đề tham khảo bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Xem thử Đề thi thử Sinh 2024 Xem thử Đề Sinh theo đề tham khảo
Câu 81. Ở ngô bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử nếu thoi vô sắc không được hình thành có thể tạo ra.
A. thể tứ bội, 4n = 40.
B. thể ba, 2n + 1.
C. thể bốn, 2n + 2.
D. thể tam bội, 3n.
Câu 82. Quá trình giảm phân bình thường của cơ thể có kiểu gen Aa tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 83. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
B. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
C. thành phần các kiểu gen được duy trì ổn định.
D. đa dạng phong phú về kiểu gen.
Câu 84. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bộ ba đối mã của tARN mang axit amin Mêtiônin bổ sung với bộ ba 3’AUG5’ trên mARN.
B. mARN thường gắn đồng thời với nhiều ribôxôm giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
C. Các axit amin được gắn với nhau bằng liên kết hidro tạo nên phân tử prôtêin bậc 1.
D. Kết quả của quá trình dịch mã tạo ra chuỗi pôlipeptit chỉ chứa một loại axit amin Mêtinônin.
Câu 85. Giả thuyết cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen AABB với cây cải bắp có kiểu gen DDee thu được F1, đa bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là
A. AaBbDDee.
B. AABBDDee.
C. ABDDee.
D. AABBDe.
Câu 86. Hoạt động của operon Lac có thể sai xót khi các vùng, các gen bị đột biến bị mất chức năng. Các vùng, các gen khi bị đột biến thường được ký hiệu bằng các dấu “-“ trên đầu các chữ cái (R-, P- O-, Z-). Cho các chủng sau :
Chủng 1 : R+ P- O+ Z+ Y+ A+ Chủng 3 : R- P+ O+ Z+ Y+ A+
Chủng 2 : R+ P- O+ Z+ Y+ A+ Chủng 4 : R+ P- O- Z+ Y+ A+
Trong môi trường có đường lactose số chủng không tạo enzim phân giải đường lactose là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 87. Cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được đời con có bao nhiêu loại kiểu gen mang 3 alen trội?
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 88. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô và số lượng nuclêôtit của gen?
A. Mất một cặp (G - X).
B. Thay thế cặp (A - T) bằng cặp (G-X).
C. Thay thế cặp (G- X) bằng cặp (X - G).
D. Thêm một cặp (A - T).
Câu 89. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x aaBb.
A. 5 đỏ: 3 trắng.
B. 1 đỏ: 3 trắng.
C. 3 đỏ: 5 trắng.
D. 3 đỏ: 1 trắng.
Câu 90. Dạng đột biến NST nào ít ảnh hưởng đến sức sống và góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài?
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 91. Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. XAXa.
B. XAY.
C. XaY.
D. XaXa.
Câu 92. Axit amin prôlin được mã hóa bởi 1 trong 4 cođon là 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’. Đột biến thay thế nucleotit ở vị trí nào trên triplet tương ứng của gen không làm thay đổi thành phần của axit amin trên chuỗi polipeptit mà gen đó tổng hợp?
A. Nucleotit thứ 2.
B. một trong 3 nucleotit.
C. Nucleotit thứ 3.
D. Nucleotit đầu tiên.
Câu 93. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBb × AaBb, thu được F1. Theo lí thuyết, số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 18,75%.
B. 12,5%.
C. 56,25%.
D. 6,25%.
Câu 94. Trong quá trình nhân đôi ADN, khi enzim ADN – pôlimeraza xúc tác cho phản ứng tổng hợp mạch mới, ađênin trên mạch khuôn thường liên kết với loại nuclêôtit nào sau đây?
A. Xitôzin.
B. Guanin.
C. Uraxin.
D. Timin.
Câu 95. Chiều của mạch khuôn trên ADN được dùng để tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN lần lượt là
A. 3’ → 5’ và 5’ → 3’.
B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’ và 5’ → 3’.
D. 5’ → 3’ và 3’ → 5’.
Câu 96. : Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể có
A. kiểu hình khác nhau.
B. kiểu gen giống nhau.
C. kiểu gen khác nhau.
D. kiểu hình giống nhau.
Câu 97. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình thân thấp là 50%?
A. Aa × aa.
B. AA × aa.
C. AA × AA.
D. aa × aa.
Câu 98. Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. Ligaza.
B. ADN polimeraza.
C. Restrictaza.
D. ARN polimeraza.
Câu 99. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen tạo ra 4 loạị giao tử, tỉ lệ giao tử Ab = 30%. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa các gen đang xét là
A. 10%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 20%.
Câu 100. Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất giống cà rốt:
Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”?
A. Giảm phân.
B. Thụ tinh.
C. Phân hóa.
D. Nguyên phân.
Câu 101. Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hoa đỏ và alen quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là 1 cặp alen?
A. Hoa trắng.
B. Quả vàng.
C. Hạt trơn.
D. Thân cao.
Câu 102. Một loài thực vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 103. Gen đa hiệu là
A. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
B. gen tạo nhiều loại mARN.
C. gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
D. gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
Câu 104. Hiện tượng di truyền ngoài nhân được Coren phát hiện ra trên đối tượng cây hoa phấn thông qua phép lai
A. khác dòng kép.
B. phân tích.
C. thuận nghịch.
D. khác dòng đơn.
Câu 105. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã là
A. gen cấu trúc Z.
B. gen điều hòa.
C. vùng khởi động.
D. vùng vận hành.
Câu 106. Thành phần không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể là
A. trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
B. tâm động.
C. trình tự đầu mút.
D. thoi vô sắc.
Câu 107. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?
A. AaBb.
B. AAbb.
C. Aabb.
D. aaBB.
Câu 108. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến điểm.
B. thể đột biến.
C. đột biến gen.
D. đột biến.
Câu 109. Giao tử thừa một nhiễm sắc thể (n+1) kết hợp với giao tử bình thường (n) sẽ tạo ra:
A. Thể 1 nhiễm.
B. Thể tam nhiễm.
C. Thể tam bội.
D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 110. Ở đậu Hà Lan (Pisum sativum), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, tính trạng không phụ thuộc môi trường. Để xác định kiểu gen của cây hoa đỏ (cây P), có 4 nhóm học sinh của một trường THPT đã tiến hành các thí nghiệm như sau:
Nhóm 1: Cho cây P tự thụ phấn. |
Nhóm 3: Cho cây P thụ phấn với cây hoa đỏ dị hợp. |
Nhóm 2: Cho cây P thụ phấn với cây hoa trắng. |
Nhóm 4: Cho cây P thụ phấn với cây hoa đỏ đồng hợp. |
Em hãy cho biết, thí nghiệm của nhóm nào không thể xác định được chính xác kiểu gen của cây P?
A. Nhóm 4.
B. Nhóm 3.
C. Nhóm 1.
D. Nhóm 2.
Câu 111. Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của
A. plasmit vào ADN của E.coli.
B. plasmit vào ADN của tế bào nhận.
C. tế bào cho vào ADN của plasmit.
D. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
Câu 112. Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là
A. Aabb, abbb.
B. AAAb, Aaab.
C. AAbb, aabb.
D. Abbb, aaab.
Câu 113. Ở một loài thực vật, B quy định quả đỏ; b quy định quả vàng. Phép lai ♀Bb x ♂Bbb, nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh thì tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 là:
A. 2 đỏ: 1 vàng.
B. 17 đỏ: 1 vàng.
C. 11 đỏ: 1vàng.
D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 114. Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định, hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn: 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.
B. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.
C. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.
D. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
Câu 115. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 . Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể như sau:
Thể đột biến |
A |
B |
C |
D |
Số lượng nhiễm sắc thể |
36 |
23 |
48 |
25 |
Nhận định nào dưới đây đúng về các thể đột biến?
A. Thể đột biến (D) có một cặp nhiễm sắc thể tồn tại 4 chiếc.
B. Thể đột biến (A) là thể tam bội.
C. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.
D. Thể đột biến (B) là thể đa bội.
Câu 116. Bệnh Charcot-Marie-Tooth (CMT) gây tác hại lên thần kinh vận động và cảm giác của hệ thần kinh ngoại vi, đặc trưng bởi sự mất dần các mô cơ và xúc giác của cơ thể. Sơ đồ phả hệ bên phản ánh sự di truyền của bệnh này. Cho rằng không có đột biến mới phát sinh. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về phả hệ này? (1) Quy luật di truyền có khả năng cao nhất chi phối bệnh CMT là bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. (2) Biết được chính xác kiểu gen của 20 người. (3) Những người II5, IV2, IV3và IV5 trong phả hệ có kiểu gen giống nhau. (4) Nếu hai người IV3 và IV4 kết hôn thì xác suất con của họ sinh ra mắc bệnh CMT là 50%. |
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 117. Để nghiên cứu cơ chế tác động của 2 loại thuốc mới điều trị bệnh nhân cúm A (thuốc 1 và thuốc 2) người ta tiến hành thử nghiệm tác động của chúng lên quá trình biểu hiện gen của gen virút trong các tế bào người. Hàm lượng mARN của virút và prôtêin virút trong các mẫu tế bào được thể hiện theo biểu đồ bên. Biết rằng, các điều kiện thí nghiệm là như nhau. Khi nói về cơ chế tác động của thuốc 1 và thuốc 2 lên quá trình biểu hiện gen của gen virút, nhận định nào sau đây đúng? (1) Thuốc 1 ức chế quá trình phiên mã của virus nên làm giảm lượng mARN dẫn đến giảm lượng prôtêin do virus tạo ra. (2) Thuốc 2 ức chế quá trình phiên mã và dịch mã của virus vì lượng mARN và prôtêin do virus tạo ra trong tế bào người ít hơn hẳn so với không thuốc. (3) Thuốc 1ức chế quá trình dịch mã của virus mạnh hơn so với thuốc 2 nên làm giảm mạnh lượng prôtêin do virut tạo ra. (4) Thuốc 1 ức chế quá trình phiên còn thuốc 2 ức chế quá trình dịch mã của virus |
A. (2), (3).
B. (3), (4).
C. (1), (4).
D. (1), (3).
Câu 118. Ở một số quần thể giao phối trong tự nhiên, cho các mô tả sau:
(1) Quần thể 1: cấu trúc hoa lưỡng tính, hạt phấn không thể thoát ra khỏi hoa.
(2) Quần thể 2: các hạt phấn bay trong gió và thụ phấn cho các hoa tự do.
(3) Quần thể 3: động vật lưỡng tính, trong cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cái, chúng tự thụ tinh.
(4) Quần thể 4: kích thước quần thể nhỏ nên xác suất gặp nhau và giao phối giữa các cá thể có họ hàng gần rất cao. Trong số các quần thể trên, quần thể nào có tính đa dạng di truyền cao nhất?
A. Quần thể 2.
B. Quần thể 1 và quần thể 2.
C. Quần thể 3 và quần thể 4.
D. Quần thể 4.
Câu 119. Phép lai P: ♀ x ♂, thu được F1. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, F1 có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 120. Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3 và alen A4; alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3 và alen A4; Alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% con cánh đen; 20% con cánh xám; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Ở trong quần thể này, số cá thể cánh xám thuần chủng nhiều hơn số cá thể cánh vàng thuần chủng.
(2). Nếu chỉ có các cá thể cánh đen giao phối ngẫu nhiên, các cá thể còn lại không sinh sản thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/64.
(3). Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh trắng, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 25/144.
(4). Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ là 0,1%.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
----HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI
81A |
82A |
83B |
84B |
85B |
86A |
87D |
88C |
89C |
90A |
91D |
92C |
93D |
94D |
95A |
96B |
97A |
98D |
99C |
100D |
101A |
102C |
103D |
104C |
105D |
106D |
107A |
108A |
109B |
110A |
111C |
112C |
113A |
114D |
115B |
116B |
117C |
118A |
119C |
120A |
Câu 93 :
P: AaBb × AaBb
F1: 4AaBb 2 AaBB 2 AaBB 1 AABB 1 AAbb 1aaBB 2 Aabb 2 aaBb 1 aabb
Cao đỏ thuần chủng : AABB = 1/16
Câu 99 :
Có Ab = (1-f)/2 = 30% Vậy f = 0,4
Câu 113 :
♀Bb x ♂Bbb |
1/3 B |
2/3b |
1/2B |
|
|
1/2b |
|
1/3 bb vàng |
Câu 114 :
Xét từng cặp tinh trạng:
Tròn/ dài = 9/7 ( AaBb x AaBb) A và B phân ly độc lập
Đỏ/ trắng = 3/1 ( Dd x Dd)
Vậy P dị hợp 3 cặp gen ( AaBbDd) x (AaBbDd) giả sử A phân li độc lập với B, D
Có Trắng tròn là ( A-B-dd) = 9,25 % Vây A- = ¾ còn B-dd = 0,21 Vậy bbdd = 0,4
Vậy P có 2 trường hợp
Câu 116:
Bố mẹ bình thường sinh con bệnh nên gen bệnh là gen lặn
Với hình ảnh của phả hệ mình chưa đủ thông tin xác đinh nguyên nhân bệnh bởi vậy ( 1) đúng.
(2), (3) không đủ thông tin xác định nên Sai
( 4) dù gen bệnh nằm trên NST thường hay NST giới tính đều đúng
Aa x aa cho con ½ Aa ½ aa ( 50% bệnh) |
XAXa x XaY cho con bệnh là XaXa và XaY = 1/2 |
Đáp án A
Câu 120:
A4A4 = 0,04 vậy A4 = 0,2
A3A3 + A3A4 = 0,12 vây A3 = 0,3
A2A2 + A2A3+ A2A4 = 0,2 vậy A2 = 0,2
A1 = 0,4
(1). Ở trong quần thể này, số cá thể cánh xám thuần chủng A2A2= 0,04 số cá thể cánh vàng thuần chủng
A3A3 = 0,04
(1) sai
(2) Những con đen ( A1A1, A1A2, A1A3, A1A4) giao phối ngẫu nhiên
Trong những con đen (1/4A1A1, 1/4A1A2, 1/6A1A3, 1/4A1A4) vậy A2 = 1/8 đời con tạo ra A2A2 = 1/64 ( 2 đúng)
(3) Khi loại bỏ con trằng thì A1 = 0,4/ 0,96 = 5/12 thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 25/144. Vậy (3 đúng)
(4) Khi loại bỏ toàn bộ xám còn lại 0,8 : A1A2 = 0,16/0,8 = 0,2 vậy A2 = 0,1 vậy A2A2 = 0,01 ( 4 sai)
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ đề thi thử môn Sinh năm 2024 tốt nghiệp THPT của các Trường / Sở trên cả nước. Để mua trọn bộ đề thi thử, mời Thầy/Cô xem thử:
Xem thử Đề thi thử Sinh 2024 Xem thử Đề Sinh theo đề tham khảo
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều