Đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (20 đề)

Với Đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (20 đề) sẽ giúp học sinh ôn luyện đề thi ĐGNL đạt kết quả tốt.

Xem thử Đề ĐGNL ĐHQG HCM

Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi ĐGNL, ĐGTD của các trường bản word có lời giải chi tiết:

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

Đề thi Đánh giá năng lực năm 2021 - 2022

Thời gian làm bài: 120 phút

Phần 1. Ngôn ngữ

1.1. Tiếng Việt

1. Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống: “Trăng quầng thì hạn, trăng … thì mưa.”

A. tỏ

B. sang

C. mờ

D. tán

2. Truyện cổ tích Tấm Cám thể hiện nhiều mối quan hệ. Câu nào bên dưới đây không thể hiện mối quan hệ chính?

A. Mối quan hệ giữa mẹ ghẻ và con chồng.

B. Mối quan hệ giữa chị và em trong gia đình

C. Mối quan hệ giữa thiện và ác

D. Mối quan hệ giữa nhà vua và dân chúng

3. “Thuở trời đất nổi cơn gió bụi

Khách má hồng nhiều nỗi truân chuyên

Xanh kia thăm thẳm từng trên

Vì ai gây dựng cho nên nỗi này.”

(Chinh phụ ngâm, Đặng Trần Côn – Đoàn Thị Điểm)

Đoạn thơ được viết theo thể thơ:

A. Lục bát

B. Ngũ ngôn

C. Song thất lục bát

D. Tự do

4.       “Ngoài song thỏ thẻ oanh vàng

Nách tường bông liễu bay sang láng giềng.”

(Truyện Kiều – Nguyễn Du)

Từ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?

A. Bông liễu

B. Nách tường

C. Láng giềng

D. Oanh vàng

5. Điền vào chỗ trống trong câu thơ: 

“Đưa người ta không đưa qua sông

Sao có tiếng …ở trong lòng.”

(Tống biệt hành – Thâm Tâm)

A. khóc

B. gió

C. sóng

D. hát

6. “Anh dắt em qua cầu

Cởi áo đưa cho nhau

Nhớ về nhà dối mẹ

Gió bay rồi còn đâu.”

(Làng quan họ, Nguyễn Phan Hách)

Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ:

A. dân gian

B. trung đại

C. thơ Mới

D. thơ hiện đại

7. Qua tác phẩm Những đứa con trong gia đình, Nguyễn Thi đã thể hiện rõ điều nào dưới đây?

A. Sức sống tiềm tàng của những con người Tây Bắc.

B. Vẻ đẹp của thiên nhiên Nam Bộ

C. Vẻ đẹp tâm hồn của người Nam Bộ

D. Lòng yêu nước của những con người làng Xô Man

8. Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

A. Chất phát

B. Trau chuốc

C. Bàng hoàng

D. Lãng mạng

9. Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Anh tôi là một người…”

A. Chính trực, thẳn thắng

B. Trính trực, thẳn thắng

C. Trính trực, thẳng thắn

D. Chính trực, thẳng thắn

10. Từ nào bị sử dụng sai trong câu sau: “Mặc cho bom rơi đạn lạc, người chiến sĩ vẫn ngang nhiên cầm súng xông ra chiến trường.”

A. xông ra

B. người chín sĩ

C. ngang nhiên

D. đạn lạc

11. Các từ nhỏ mọn, xe cộ, chợ búa, chùa chiền, muông thú là:

A. từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau

B. từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa khác nhau

C. từ láy toàn thể

D. từ láy bộ phận

12.Nhìn chung, Nguyễn Tuân là một người lắm tài mà cũng nhiều tật (1). Ngay những độc giả hâm mộ anh cũng cứ thấy lắm lúc vướng mắc khó chịu (2). Nhưng để bù lại, Nguyễn Tuân lại muốn dựa vào cái duyên khá mặn mà của mình chăng? (3). Cái duyên “tài tử” rất trẻ, rất vui, với những cách ăn nói suy nghĩ vừa tài hoa vừa độc đáo, vừa hóm hỉnh nghịch ngợm làm cho người đọc phải bật cười mà thể tất cho những cái “khó chịu” gai góc của phong cách anh(4).

(Con đường Nguyễn Tuân đi đến bút kí chống Mĩ, Nguyễn Đăng Mạnh)

Đặt trong ngữ cảnh của cả đoạn, chữ “tài tử” trong câu 4 có nghĩa là:

A. một thể loại âm nhạc của Nam Bộ.

B. tư chất nghệ sĩ.

C.  sự không chuyên, thiếu cố gắng.

D. diễn viên điện ảnh nổi tiếng.

13. “Rõ ràng là bằng mắt phải anh vẫn thấy hiện lên một cánh chim én chao đi chao lại. Mùa xuân đã đến rồi.” (Trên quê hương những anh hùng Điện Ngọc, Nguyễn Trung Thành)

Nhận xét về phép liên kết của hai câu văn trên.

A. Hai câu trên sử dụng phép liên tưởng.

B. Hai câu trên không sử dụng phép liên kết.

C. Hai câu trên sử dụng phép liên kết đối.

D. Hai câu trên sử dụng phép liên kết lặp.

14. “Nhân dịp ông đi công tác ở các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên để chuẩn bị cho việc xây dựng một số tuyến đường giao thông theo dự án.” Đây là câu:

A. thiếu chủ ngữ.

B. thiếu vị ngữ.

C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ.

D. sai logic.

15. Trong các câu sau:

I. Trong ba ngày, lượng mưa kéo dài gây ra hiện tượng ngập úng ở nhiều khu vực.

II. Chí Phèo là hình tượng điển hình cho người nông dân bị tha hóa do nhà văn Nam Cao xây dựng trong tác phẩm cùng tên.

III. Ông lão nhìn con chó, đuôi vẫy lia lịa.

IV. Tối hôm ấy, theo đúng hẹn, tôi đến nhà anh ấy chơi.

Những câu nào mắc lỗi?

A. I và II.

B. III và IV.

C. I và III.

D. II và IV.

Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu dưới đây:

Bạn cũ ngồi than thở, nói ghét Sài Gòn lắm, chán Sài Gòn lắm, trời ơi, thèm ngồi giữa rơm rạ quê nhà lắm, nhớ Bé Năm Bé Chín lắm. Lần nào gặp nhau thì cũng nói nội dung đó, có lúc người nghe bực quá bèn hỏi vặt vẹo, nhớ sao không về. Bạn tròn mắt, về sao được, con cái học hành ở đây, công việc ở đây, miếng ăn ở đây.

Nghĩ, thương thành phố, thấy thành phố sao giống cô vợ dại dột, sống với anh chồng thẳng thừng tôi không yêu cô, nhưng rồi đến bữa cơm, anh ta lại về nhà với vẻ mặt quạu đeo, đói meo, vợ vẫn mỉm cười dọn lên những món ăn ngon nhất mà cô có. Vừa ăn chồng vừa nói tôi không yêu cô. Ăn no anh chồng vẫn nói tôi không yêu cô. Cô nàng mù quáng chỉ thản nhiên mỉm cười, lo toan nấu nướng cho bữa chiều, bữa tối.

Bằng cách đó, thành phố yêu anh. Phố cũng không cần anh đáp lại tình yêu, không cần tìm cách xóa sạch đi quá khứ, bởi cũng chẳng cách nào người ta quên bỏ được thời thơ ấu, mối tình đầu. Của rạ của rơm, của khói đốt đồng, vườn cau, rặng bần... bên mé rạch. Lũ cá rúc vào những cái vũng nước quánh đi dưới nắng. Bầy chim trao trảo lao xao kêu quanh quầy chuối chín cây. Ai đó cất tiếng gọi trẻ con về bữa cơm chiều, chén đũa khua trong cái mùi thơm quặn của nồi kho quẹt. Xao động đến từng chi tiết nhỏ”.

(Trích Yêu người ngóng núi, Nguyễn Ngọc Tư)

16.ếtPhong cách ngôn ngữ của văn bản là:

A. Sinh hoạt

B. Chính luận

C. Nghệ thuật

D. Báo chí

17. Từ “quạu đeo” ở dòng thứ 2 trong đoạn văn thứ 2 có nghĩa là:

A. bi lụy.

B. hạnh phúc.

C. cau có.

D. vô cảm.

18. Phương thức biểu đạt chủ yếu của những câu văn: “Lũ cá rúc vào những cái vũng nước quánh đi dưới nắng. Bầy chim trao trảo lao xao kêu quanh quầy chuối chín cây…” là:

A. tự sự

B. thuyết minh

C. nghị luận

D. miêu tả

19. Trong đoạn văn thứ 3, “mối tình đầu” của “anh” là: 

A. thành phố. 

B. thị trấn trong sương. 

C. vùng rơm rạ thanh bình, hồn hậu. 

D. làng chài ven biển.

20. Chủ đề chính của đoạn văn là:

A. Nỗi nhớ quê của kẻ tha hương.

B. Sự cưu mang của mảnh đất Sài Gòn.

C. Niềm chán ghét khi phải tha phương cầu thực của người xa quê.

D. Người chồng bạc bẽo.

1.2. TIẾNG ANH 

Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. 

21. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. 

A. has caused 

B. have caused 

C. are causing 

D. caused 

22. Many places _____ our city are heavily polluted. 

A. on 

B. in 

C. at 

D. upon 2

23. There were so _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it. 

A. much 

B. many 

C. a lot of 

D. plenty 

24. His mother is _____ mine, but he is younger than me. 

A. more old than 

B. old as 

C. not as older as 

D. older than 

25. You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather. 

A. carelessly 

B. careless 

C. carelessness 

D. carefulness 

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. 

26. There were too many participants in the event, so each of them were asked just one question. 

                             A                          B

27. Mary works as a journalist for an magazine that specializes in men’s clothes and footwear

                     A                               B                   C                                     D

28. Timmy’s pet dog is so lovely. It always wags it’s tail to greet him whenever he comes home

                                 A                                         B            C                                          D

29. France, where is a very beautiful country, has many tourist attractions

                      A                   B                         C                            D

30. Do not read comics too often. With mostly pictures, it does not help to develop your language skills.

                                         A                    B                       C                                     D

Question 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences? 

31. I may buy a piece of land as a way of saving for my old age. 

A. To save for my old age, I am advised to buy a piece of land. 

B. It is possible that I will save for my old age after buying a piece of land. 

C. After I have saved for my old age, I will buy a piece of land. 

D. To save for my old age, I am likely to buy a piece of land. 

32. Linda would not win a high price in swimming if she did not maintain her training. 

A. Linda is not maintaining her training to score well in swimming. 

B. Linda does not want to win a high prize in swimming at all. 

C. Linda will win a very high prize in swimming if she maintains her training. 

D. Linda joined a swimming contest and tried to win a high prize. 

33. Timmy seems to be smarter than all the other kids in his group. 

A. Timmy is as smart as all the kids in his group. 

B. All the other kids in Timmy’s group are certainly not as smart as him. 

C. Other kids are smart, but Timmy is smarter than most of them. 

D. It is likely that Timmy is the smartest of all the kids in his group. 

34. When I was sick, my best friend took care of me. 

A. I had to look after my best friend, who was sick. 

B. I was sick when I cared for my best friend. 

C. I was cared for by my best friend when I was sick. 

D. My best friend was taken care of by me when getting sick. 

35. Dr. Mary Watson told Jack, “You cannot go home until you feel better.” 

A. Dr. Mary Watson advised Jack to stay until he felt better. 

B. Dr. Mary Watson did not allow Jack to go home until he felt better. 

C. Dr. Mary Watson does not want Jack to go home because he is not feeling well now. D. Dr. Mary Watson asked Jack to stay at home until he felt better. 

Question 36 – 40: Read the passage carefully

At home, I used to suffer enough with my husband who is a heavy smoker. Now, I am delighted that smoking is going to be banned in the majority of enclosed public spaces in Britain from July this year. In fact, I cannot wait for the ban to arrive. When hanging out, I am fed up with sitting in pubs with my eyes and throat hurting because of all the tobacco smoke in the air. As soon as I leave the pub I always find that my clothes and hair stink of cigarettes, so the first thing I do when I get home is to have a shower. 

It is not my problem if smokers want to destroy their own health, but I hate it when they start polluting my lungs as well. Passive smoking is a real problem, as a lot of medical studies have shown that nonsmokers who spend a long time in smoky environments have an increased risk of heart disease and lung cancer. 

It is ridiculous when you hear smokers talking about the ban taking away their ‘rights’. If they are in a pub and they feel the need for a cigarette, obviously they will still be able to go outside in the street and have one. What is wrong with that? It will certainly be a bit inconvenient for them, but maybe that will help them to quit. 

Choose an option (A, B, C or D) that best answer each question. 

36. What is the passage mainly about? 

A. Reasons British people suggest the government should ban smoking in public places. 

B. How British people oppose the smoking ban in enclosed public spaces. 

C. A personal view on British smoking ban in enclosed public areas. 

D. Harmful effects of smoking on second-hand smokers in the family. 

37. In paragraph 1, what is the word stink closest in meaning to? 

A. smell unpleasantly 

B. cover fully 

C. pack tightly 

D. get dirty 

38. According to paragraph 2, what does the writer say about smokers? 

A. They have risks of heart disease. 

B. They will certainly have lung cancer. 

C. She does not care about their health. 

D. They have polluted lungs. 

39. In paragraph 3, what does the word one refer to_______? 

A. need 

B. pub 

C. cigarette 

D. street 

40. According to the passage, what can be inferred about the writer’s attitude toward the smoking ban? 

A. She thinks it might be helpful to smokers. 

B. She feels sorry for heavy smokers 

C. She thinks it is unnecessary. 

D. She expresses no feelings

PHẦN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU 

41. Phương trình x3 - 3x2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m thuộc khoảng: 

A.  (4;0)            B. (0;4).                C. (-∞ ;0)                      D. (0; +∞)  

42. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z. z ¯ =1  là:

A. một đường thẳng. 

B. một đường tròn.   

C. một elip. 

D. một điểm. 

43. Cho khối lăng trụ ABC A' B' C'.  Gọi E F, lần lượt là trung điểm của AA', CC '. Mặt phẳng (BEF ) chia khối lăng trụ thành  hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 

A. 1:3.                            B. 1:1.                            C. 1:2                             D. 2:3. 

44. Phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với trục Oy là: 

A. x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z + 9 = 0

B. x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z + 9 = 0

C. x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z + 4 = 0

D. x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z + 4 = 0

45. Cho tích phân Đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (20 đề) | Đề thi ĐGNL Với cách đặt Đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (20 đề) | Đề thi ĐGNL ta được

Đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (20 đề) | Đề thi ĐGNL

46. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 8 điểm phân biệt. Số tam giác có ba đỉnh được lấy từ 18 điểm đã cho là: 

A. 640 tam giác. 

B. 280 tam giác. 

C. 360 tam giác. 

D. 153 tam giác. 

47. Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người thứ hai bắn trúng là 70%. Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là: 

A. 50%.                          B. 32,6%.                       C. 60%.                          D. 56%. 

48. Nếu a > 0, b > 0 thỏa mãn Đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (20 đề) | Đề thi ĐGNL bằng:

Đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh (20 đề) | Đề thi ĐGNL

49. Bốn học sinh cùng góp tổng cộng 60 quyển tập để tặng cho các bạn học sinh trong một lớp học tình thương. Học sinh thứ hai, ba, tư góp số tập lần lượt bằng 1/2; 1/3; 1/4 tổng số tập của ba học sinh còn lại. Khi đó số tập mà học sinh thứ nhất góp là: 

A. 10 quyển. 

B. 12 quyển. 

C. 13 quyển. 

D. 15 quyển. 

50. Bạn A mua 2 quyển tập, 2 bút bi và 3 bút chì với giá 68.000đ; bạn B mua 3 quyển tập, 2 bút bi và 4 bút chì cùng loại với giá 74.000đ; bạn C mua 3 quyển tập, 4 bút bi và 5 bút chì cùng loại. Số tiền bạn C phải trả là: 

A. 118.000đ. 

B. 100.000đ. 

C. 122.000đ. 

D. 130.000đ

.......................................

.......................................

.......................................

Đề thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh gồm có 407 trang. Trên đây tóm tắt 5 trang trong đề thi, mời bạn tải xuống để xem đầy đủ.

Tải xuống

Xem thử Đề ĐGNL ĐHQG HCM

Xem thêm đề ôn thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp.HCM: