Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Never (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ never trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Never.

1. Nghĩa của từ “never

Never

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈnevə(r)/

Trạng từ (adverb)

không bao giờ

Ví dụ: He has never been to Paris.

(Anh ấy chưa bao giờ đến Paris.)

2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “never”

a. Từ đồng nghĩa với “never” là:

- Not ever /nɒt ˈevə(r)/ (không bao giờ)

Ví dụ: She has not ever lied to me.

(Cô ấy chưa bao giờ nói dối tôi.)

- At no time /æt nəʊ taɪm/ (không khi nào)

Ví dụ: At no time did he apologize for his mistake.

(Không khi nào anh ấy xin lỗi về sai lầm của mình.)

- Under no circumstances /ˈʌndə(r) nəʊ ˈsɜːkəmstænsɪz/ (dưới bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không)

Ví dụ: Under no circumstances should you open this door.

(Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào, bạn cũng không nên mở cửa này.)

- No way /nəʊ weɪ/ (không đời nào, không bao giờ)

Ví dụ: No way would I trust him again.

(Không đời nào tôi tin anh ta lần nữa.)

b. Từ trái nghĩa với “never” là:

- Always /ˈɔːlweɪz/ (luôn luôn)

Ví dụ: She always tells the truth.

(Cô ấy luôn nói sự thật.)

- Ever /ˈevə(r)/ (từng, bao giờ)

Ví dụ: Have you ever been to Japan?

(Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa?)

- Constantly /ˈkɒnstəntli/ (liên tục, không ngừng)

Ví dụ: He is constantly learning new things.

(Anh ấy không ngừng học hỏi những điều mới.)

- Frequently /ˈfriːkwəntli/ (thường xuyên)

Ví dụ: She frequently visits her grandparents.

(Cô ấy thường xuyên thăm ông bà của mình.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He has never been to Paris.

A. Frequently

B. Not ever

C. Always

D. Constantly

Câu 2: I’ll never forget this moment.

A. Frequently

B. Always

C. At no time

D. Ever

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 3: She has not ever lied to me.

A. Ever

B. Never

C. At no time

D. Under no circumstances

Câu 4: At no time did he apologize for his mistake.

A. Never

B. No way

C. Always

D. Under no circumstances

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học