Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nevertheless (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ nevertheless trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nevertheless.
1. Nghĩa của từ “nevertheless”
Nevertheless |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˌnevərðəˈles/ |
Trạng từ (adv) |
Tuy nhiên, mặc dù vậy, dù sao đi nữa |
Ví dụ 1: The building is old; nevertheless, it is still in good condition.
(Toà nhà đã cũ; tuy nhiên, nó vẫn còn trong tình trạng tốt.)
Ví dụ 2: He was tired; nevertheless, he continued working.
(Anh ấy mệt; tuy nhiên, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.)
Ví dụ 3: It was raining heavily; nevertheless, they went hiking.
(Trời mưa rất to; tuy nhiên, họ vẫn đi leo núi.)
2. Từ đồng nghĩa với “nevertheless”
- however /haʊˈevər/ (tuy nhiên)
Ví dụ: I didn’t like the movie; however, the soundtrack was great.
(Tôi không thích bộ phim; tuy nhiên, nhạc nền rất hay.)
- nonetheless /ˌnʌnðəˈles/ (dù sao thì)
Ví dụ: It was expensive; nonetheless, I bought it.
(Nó đắt tiền; dù sao thì tôi vẫn mua nó.)
- even so /ˈiːvn soʊ/ (dù vậy)
Ví dụ: The sun was setting; even so, it was still warm.
(Mặt trời đang lặn; dù vậy, trời vẫn ấm áp.)
- yet /jet/ (tuy nhiên)
Ví dụ: She is young, yet very talented.
(Cô ấy còn trẻ, tuy nhiên rất tài năng.)
- still /stɪl/ (dù vậy)
Ví dụ: The task was difficult; still, he managed to complete it.
(Nhiệm vụ khó khăn; dù vậy, anh ấy vẫn hoàn thành nó.)
- but /bʌt/ (nhưng)
Ví dụ: It was cold, but they went swimming.
(Trời lạnh, nhưng họ vẫn đi bơi.)
- notwithstanding /ˌnɑːtwɪθˈstændɪŋ/ (mặc dù)
Ví dụ: Notwithstanding the difficulties, they succeeded.
(Mặc dù gặp khó khăn, họ vẫn thành công.)
- all the same /ɔːl ðə seɪm/ (dù sao đi nữa)
Ví dụ: He was warned; all the same, he took the risk.
(Anh ấy đã được cảnh báo; dù sao đi nữa, anh ấy vẫn chấp nhận rủi ro.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: It was a long journey; nevertheless, they enjoyed every moment.
A. Moreover
B. However
C. Because
D. Therefore
Câu 2: She was late; nevertheless, she finished the project on time.
A. Otherwise
B. Instead
C. Even so
D. As a result
Câu 3: The weather was bad; nevertheless, they went to the beach.
A. Yet
B. So
C. Hence
D. Although
Câu 4: He is inexperienced; nevertheless, he got the job.
A. Notwithstanding
B. Since
C. Therefore
D. Consequently
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)