Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Next to (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ next to trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Next to.
1. Nghĩa của từ “next to”
Next to |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈnekst tuː/ |
Giới từ (prep) |
Bên cạnh |
Ví dụ: She sat next to me at the dinner table.
(Cô ấy ngồi bên cạnh tôi ở bàn ăn tối.)
2. Từ đồng nghĩa với “next to”
- beside /bɪˈsaɪd/ (bên cạnh)
Ví dụ: Come and sit beside me.
(Đến ngồi cạnh tôi đi.)
- adjacent to /əˈdʒeɪsnt tuː/ (liền kề)
Ví dụ: The park is adjacent to the school.
(Công viên nằm liền kề trường học.)
- by /baɪ/ (gần, cạnh)
Ví dụ: She stood by his side.
(Cô ấy đứng cạnh anh ấy.)
- alongside /əˌlɔːŋˈsaɪd/ (cạnh bên)
Ví dụ: The car was parked alongside the road.
(Chiếc xe đỗ cạnh bên đường.)
- near /nɪr/ (gần)
Ví dụ: There’s a café near my house.
(Có một quán cà phê gần nhà tôi.)
- close to /kloʊs tuː/ (gần)
Ví dụ: She lives close to the university.
(Cô ấy sống gần trường đại học.)
- neighboring /ˈneɪbərɪŋ/ (lân cận)
Ví dụ: He comes from a neighboring town.
(Anh ấy đến từ thị trấn lân cận.)
- alongside of /əˌlɔːŋˈsaɪd əv/ (bên cạnh)
Ví dụ: She walked alongside of her mother.
(Cô ấy đi bên cạnh mẹ của mình.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The restaurant is next to the hotel.
A. Under
B. Near
C. Above
D. Behind
Câu 2: She sat next to her best friend during the meeting.
A. Across from
B. Beside
C. In front of
D. Behind
Câu 3: There’s a playground next to the school.
A. Far from
B. Opposite
C. Adjacent to
D. Over
Câu 4: He placed the vase next to the photo frame.
A. Close to
B. Behind
C. Under
D. Above
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)