Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn (bài tập có giải)



Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn.

Phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn và Hiện tại đơn trong Tiếng Anh

1. Cách sử dụng Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại

Eg: I do my homework every evening.

(Tôi làm bài tập mỗi tối.)

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại

Eg: I am doing my homework now.

(Bây giờ tôi đang làm bài tập.)

Diễn tả một sự thật hiển nhiên (chân lý)

Eg: The sun rises in the East.

(Mặt Trời mọc ở Đằng Đông.)

Dùng sau câu đề nghị, mệnh lệnh

Eg: Look! The child is crying.

(Nhìn kìa! Đứa trẻ đang khóc.)

Diễn tả lịch trình, thời gian biểu

Eg: The plane leaves at 13.00.

(Máy bay rời đi lúc 13h)

Diễn ra hành động sắp xảy ra trong tương lai

Eg: He is coming tomorrow.

(Cậu ấy sẽ đến vào ngày mai)

2. Cấu trúc Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn
(+)

S + V(s/es)

Ex: He frequently plays tennis.

(Cậu ấy thường chơi tennis.)

S + am/ is/ are + Ving

Ex: The children are playing football now.

(Bọn trẻ đang chơi bóng đá.)

(-)

S + do/ does not + V-inf

Ex: She doesn’t usually play tennis.

(Cô ấy không thường xuyên chơi tennis)

S + am/ is/ are + not + Ving

Ex: The children are not playing football right now.

(Bọn trẻ đang không chơi bóng đá.)

(?)

Do/ Does + S + V-inf?

Ex: Do you often play tennis?

(Bạn có thường chơi tennis không?)

Am/ Is/ Are + S + Ving?

Ex: Are the children playing football at present?

(Bọn trẻ đang chơi bóng đá à?)

3. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn

- Often, usually, frequently

- Always

- Sometimes

- Every day/ month/ year ….

- Once/ twice a day/ week/ month …..

- Now

- Right now

- At the moment

- At present

- Look!, Listen!, Watch out! …….

4. Bài tập Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Exercise 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

0. My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m.

A. eat

B. eats

C. are eating

D. is eating

1. This week Barbara is away on business so Tom _________ dinner for himself.

A. cook

B. cooks

C. are cooking

D. is cooking

2. Barbara usually _____________ dinner for her husband after work.

A. cook

B. cooks

C. are cooking

D. is cooking

3. John always __________ on time for meetings.

A. arrive

B. arrives

C. are arriving

D. is arriving

4. John __________ at this moment.

A. arrive

B. arrives

C. are arriving

D. is arriving

5. We often _________ tests at our school.

A. do

B. does

C. is doing

D. are doing

6. I ________ to my teacher now.

A. talk

B. talks

C. am talking

D. is talking

E. are talking

7. Look! Mandy and Susan _______a film on TV.

A. watch

B. watches

C. is watching

D. am watching

E. are watching

8. Listen! The band _______the new guitar.

A. test

B. tests

C. am testing

D. is testing

E. are testing

9. First I ______, then I dress.

A. wash

B. washes

C. am washing

D. is washing

E. are washing

1D 2B 3B 4D 5A
6C 7E 8D 9A

Exercise 2. Put the verbs into the correct tense (simple present or present progressive).

0. (watch/ he) Does he watch the news regularly?

1. Look! He (leave) the house.

2. Quiet please! I (write) a test.

3. She usually (walk) to school.

4. But look! Today she (go) by bike.

5. Every Sunday we (go) to see my grandparents.

6. He often (go) to the cinema.

7. We (play) Monopoly at the moment.

8. The child seldom (cry)

9. I (not/ do) anything at the moment.

1. is leaving 6. goes
2. am writing 7. play
3. walks 8. cries
4. is going 9. am not doing
5. go

Exercise 3. Chia động từ trong ngoặc.

0. These students always (wear) wear warm clothes in summer.

1. Sit down! A strange dog (run) to you.

2. My mom often (buy) meat from the butcher's.

3. My brothers (not/ drink) coffee at the moment.

4. Look! Those people (climb) the mountain so fast.

5. That girl (cry) loudly in the party now.

1. is running

2. buys

3. aren’t drinking

4. are climbing

5. is crying

Exercise 4. Hoàn thành câu với những từ gợi ý.

0. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

Why are you listening to music loudly now?

1. He/ often/ have/ breakfast/ late.

2. You/ do/ the housework/ at the moment?

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

5. They/ like/ beer or wine?

6. What/ he/ usually/ do/ at night?

7. The teacher/ never/ lose/ his temper.

1. He often has breakfast late.

2. Are you doing the housework at the moment?

3. I do not go to school on weekends. I don't go to school on weekends.

4. John's girlfriend is wearing a red T-shirt now.

5. Do they like beer or wine?

6. What does he usually do at night?

7. The teacher never loses his temper.

Exercise 5. Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD

0. ______Does______your father (go)___go__________to work by bus?

1. Where _________you (live)____________?

I (live)___________in Hai Duong town.

2. What ____________he (do) ____________now?

He (water)______________flowers in the garden.

3. What _________she (do)_____________?

4. Where ____________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play) _______ volleyball and my brother (play) _____soccer.

6. It is 9.00; my family (watch)______________TV.

1. do …….live

2. is …….doing – is waterring

3. does ……do

4. are

5. is playing – is playing

6. is watching

Exercise 6. Chia động từ trong ngoặc.

0. ____Are____ you (be) in the party? Yes, I ___am having_____(have) a great time!

1. Where's John? He ________(listen) to a new CD in his room.

2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ________ (rain) in England.

3. Jean ________(work) hard all day but she ________(not work) at the moment.

4. Look! That boy ________ (run) after the bus. He________(want) to catch it.

5. He ________(speak) German so well because he ________(come) from Germany.

6. Shh! The boss ______(come). We _______(meet) him in an hour and nothing is ready!

7. ______you usually ______(go) away for Christmas or____ you _____(stay) at home?

8. She _____(hold) some roses. They________(smell) lovely.

9. Oh no! Look! It ________(snow) again. It always________(snow) in this country.

10. Mary ________ (swim) very well, but she ________(not run) very fast.

1. 's listening

2. is raining

3. Works, is not working

4. 's runing, wants

5. Speaks, comes

6. Is comming, 're meeting

7. Do, Go, do, stay

8. 's holding, smell

9. 's snowing, snows

10. Swims, doesn’t run

Xem thêm các bài viết Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay với đầy đủ bài tập có đáp án chi tiết khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học