Phân biệt tương lai tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành dễ hiểu nhất (bài tập có giải)
Bài viết Phân biệt tương lai tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành chi tiết và bài tập Phân biệt tương lai tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Phân biệt tương lai tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành trong tiếng Anh.
Lý thuyết Phân biệt tương lai tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành
A. Tương lai tiếp diễn:
1. Cách dùng: diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.
2. Công thức:
- Câu khẳng định: S + will/ shall be + V-ing.
- Câu phủ định: S + will/ shall not + be + V-ing.
- Câu nghi vấn:
Câu hỏi Yes/No: Will/ Shall + S + be + V-ing?
Câu hỏi thông tin: Từ để hỏi + will/ shall + S + be + V-ing?
B. Tương lai đơn:
1. Cách dùng: diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, có thể là được quyết định ngay tại thời điểm nói.
2. Công thức:
- Câu khẳng định: S + will/ shall + V-inf.
- Câu phủ định: S + will/ shall not + V-inf.
- Câu nghi vấn:
Câu hỏi Yes/No: Will/ Shall + S + V-inf?
Câu hỏi thông tin: Từ để hỏi + will/ shall + S + V-inf?
C. Tương lai hoàn thành:
1. Cách dùng: diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và hoàn tất trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể ở tương lai.
2. Công thức:
- Câu khẳng định: S + will + have + V3/ed.
- Câu phủ định: S + will not (won’t) have + V3/ed.
- Câu nghi vấn:
Câu hỏi Yes/No: Will + S + have + V3/ed?
Câu hỏi thông tin: Từ để hỏi + will + S + have + V3/ed?
Bài tập Phân biệt tương lai tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành
Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc – TLĐ, TLTD, hoặc TLHT.
1. This time next week, Christine (take) __________ her end-of term exam.
2. I (do) __________ my homework by the time you get home.
3. Don’t worry! I (help) __________ you prepare for the party.
4. I will move to my new apartment next month. By then, I (sell) __________ all my old and unnecessary stuff.
5. At 8 am tomorrow, Claire (have) __________ an important meeting with a client.
6. It (be) __________ wonderful when scientists find a cure for cancer.
7. The company (not/ launch) __________ its new products until the engineers have done the final check.
8. At this time next Thursday, Sarah (travel) __________ to New York on her business trip.
9. Once you finish your assignment, we (go) __________ shopping for new furniture.
10. They (not/ finish) __________ painting the house by the time we get back from holiday.
11. I (carry) __________ that box for you because it looks heavy.
12. My mom (cook) __________ dinner when my dad comes home tomorrow.
13. I (meet) __________ a colleague for lunch at City Plaza. Would you like to join us?
14. Before I graduate from my university, I (complete) __________ all my courses.
15. (you/ collect) __________ all data before your presentation tomorrow?
16. We (learn) __________ how to operate this machine in this training section.
17. When (you/come) __________ here this evening?
18. By 2022, she (obtain) __________ the TOEIC certificate.
19. At this time tomorrow, I (have) __________ dinner with my best friend.
20. I (call) __________ you back after I finish my class.
21. By the end of this month, I (graduate) __________ from my university.
22. It’s 9 o’clock now. I think Anna (not/finish) __________ her report by midnight.
23. (you/ come) __________ to our house for dinner tonight?
24. (you/ turn) __________ the volume down please? It’s too late and I need to sleep.
25. When Rick steps down from the CEO position, he (work) __________ for 20 years.
26. When he comes here tomorrow, I (do) __________ housework with my mom.
27. She (not/ work) __________ in the main office this time next week. She will visit the new branch in Tokyo.
28. Dinner is almost ready. I (set) __________ the table immediately.
29. How many lessons (you/ review) __________ by the end of the day?
30. I (visit) __________ my relatives in the countryside next Saturday.
31. In the future, we __________ (all/ fly) around using jet-packs.
32. I’ve decided! I __________ (not/ get) a new DVD player just yet.
33. It looks as if Jake __________ (lose) his job by the end of the week.
Đáp án:
1. will be taking |
2. will have done |
3. will help |
4. will have sold |
5. will be having |
6. will be |
7. will not launch |
8. will be traveling |
9. will go |
10. won’t have finished |
11. will carry |
12. will be cooking |
13. will meet |
14. will have completed |
15. Will you have collected |
16. will learn |
17. will you come |
18. will have obtained |
19. will be having |
20. will call |
21. will have graduated |
22. won’t have finished |
23. Will you come |
24. Will you turn |
25. will have worked |
26. will be doing |
27. won’t be working |
28. will set |
29. will you have reviewed |
30. will visit |
31. will all be flying |
32. won’t get |
33. will have lost |
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)