Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (10 đề)



Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (10 đề)

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3, phần dưới đây liệt kê Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (10 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 3.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Rearrange the letters and write the complete words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

II. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ………………. two apples on the table.

A. There is      B. There are

2………………. is your father? – He’s 45.

A. How old      B. How

3. Peter ………………. in the school yard.

A. are playing      B. is playing

4. This is my new friend ………………. is David.

A. His name      B. Her name

5. The picture is ………………. the wall.

A. in      B. on

III. Odd one out.

1. A. skip      B. garden      C. skate

2. A. bedroom      B. sister      C. brother

3. A. she      B. he      C. jump

4. A. cleaning      B. climbing      C. children

5. A. ground      B. run      C. swim

IV. Match the suitable sentences together.

1. Which is your school? A. Wow. It’s big.
2. How do you spell your name? B. No, it isn’t
3. This is my school. C. Yes, he is
4. Is this your friend? D. This one
5. Is that boy new? E. It is N-G-O-C

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

V. Rearrange the words to make a correct sentence and

1. Thomas/ name’s/ His/.

⇒ ………………………………………………………………………

2. old/ he/ How/ is/?

⇒ ………………………………………………………………………

3. twenty/ He/ years/ old/ is/.

⇒ ………………………………………………………………………

4. are/ two books/ There/ the table/ on/.

⇒ ………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I.

sister father
mother brother
grandmother grandfather

II.

1. B 2. A 3. B 4. A 5. B

III.

1. A 2. A 3. C 4. C 5. A

IV.

1. D 2. E 3. A 4. B 5. C

V.

1. His name’s Thomas.

2. How old is he?

3. He is twenty years old.

4. There are two books on the table.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Circle odd one out.

1.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

2.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

3.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

4.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

5.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

II. Write T (true) or F (false).

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1. There are three beds. ______

2. There is a kite on the bed . ______

3. There are books on the shelf. ______

4. There are pants on the rug. . ______

III. Look and write.

This      That      These      Those

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

IV. Choose the correct answer.

1. Are there any chairs in the room? - No, there …………….

A. are      B. is      C. aren’t      D. isn’t

2. ……….you have any toys?

A. Are      B. Do      C. Can      D. Does

3. Does your brother have a robot? - Yes, he ...........

A. does      B. has      C. are      D. have

4. My sister ………….a doll.

A. is      B. have      C. are      D. has

V. Read

   Hello! My name is Daisy. I’m eight. This is my classroom. There are three tables and eight chairs. That is my teacher, Miss Green. She is in front of the board. There are two computers in my class room. There are pictures in on the wall. There are four drawers. There are lots of coat hooks. My coat hook is blue. This is my bag, it is brown.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

   Circle the correct answer.

1. How many tables are there? three / four
2. How many chairs are there? nine / eight
3. How many computers are there? three / two
4. What color is Daisy’s coat hook? blue / brown

VI. Reorder the sentences

1. the / lamp/ There/ a /is / on / desk.

⇒ ………………………………………………………………………

2. sister / Does/ doll?/ your/ have/ a

⇒ ………………………………………………………………………

3. is / the / between / table / The/ chair / the / and/ wardrobe

⇒ ………………………………………………………………………

4. any / Are / chairs/ there / room? / the / in

⇒ ………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I.

1. table 2. seventeen 3. drawer 4. noodle 5. twenty

II.

1. F 2. F 3. T 4. F

III.

1. These 2. This 3. That 4. Those

IV.

1. C 2. B 3. A 4. D

V.

1. three 2. eight 3. two 4. blue

VI.

1. There is a lamp on the desk.

2. Does your sister have a doll?

3. The table is between the chair and the wardrobe.

4. Are there any chairs in the room?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. puzzle      B. rabbit     C. robot      D. truck

2. A. wardrobe      B. cupboard     C. table      D. those

3. A. fish      B. rabbits     C. bird      D. goldfish

4. A. teddy bear      B. rainy     C. cloudy      D. sunny

5. A. thirty      B. forty     C. thirteen      D. seventy

II. Circle the best answer A, B, C or D.

1. Where _________ the posters? – They’re on the wall.

A. do      B. does      C. is      D. are

2. What is the weather like in Hanoi? – It’s ________ and windy.

A. happy      B. big      C. cloudy      D. long

3. How many ________ are there in your house?

A. rooms      B. room      C. kitchen      D. bedroom

4. Are there ______ pictures on the wall?

A. some      B. any      C. a      D. an

5. _______ he like birds? – Yes, he does.

A. Is      B. Do      C. Does      D. Are

III. Read and tick Yes or No.

   Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

Yes No
1. Nam and Dong have many toys.
2. Nam has a yellow ball and a blue car.
3. Dong is Nam’s friend.
4. Dong has a red ship and a green car.
5. They always play together.

IV. Read the passage and write the correct words in the blanks.

room      on      nine      is     near

   Hi, I am John. I am (1)______ years old. This (2)___________ my sister. Her name is Mary. This is our (3)____________. There is a cupboard (4)________ the door. There are two posters (5)____________the wall. There is a table and two chairs.

V. Rewrite the following sentences using given words.

1. have?/ How/ do/ you/ many/ notebooks

__________________________________?

2. like/ I/ and/ cats./ dogs/

__________________________________.

3. are Linda and Tony/ classroom./ in/ the

__________________________________.

4. hane/ you/ any/ Do/ pets?

__________________________________?

5. are/ the living room./ watching TV/ They/ in

__________________________________.

ĐÁP ÁN

I.

1. B 2. D 3. B 4. A 5. C

II.

1. D 2. C 3. A 4. B 5. C

III.

1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. Yes

IV.

1. nine 2. is 3. room 4. near 5. on

V.

1. How many notebooks do you have?

2. I like cats and dogs.

3. Linda and Tony are in the classroom.

4. Do you have any pets?

5. They are watching TV in the living room.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. dog      B. sunny     C. windy      D. cloudy

2. A. six      B. seven     C. school      D. ten

3. A. cat      B. fish     C. bird      D. pet

4. A. bedroom      B. she     C. bathroom      D. kitchen

5. A. she      B. that     C. he      D. I

6. A. book      B. pen     C. TV      D. ruler

II. Circle the right answer.

1. _______ am ten.

A. He      B. I      C.She

2. ________ is the weather today?

A. What      B. Where      C. How

3. I have a _______.

A. cat      B. cats      C. cates

4. How old _______ you?

A. is      B. are      C. am

5. _________ rainy in Hanoi today.

A. They’re      B. She’s      C. It’s

6. ________ is your name?

A. Where      B. What      C. When

III. Fill in the table.

   Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.

Cities Weather
Ha Noi
Hue
Da Nang
Ho Chi Minh city

IV. Look and reorder the words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

V. Look and read. Put a tick (√ : TRUE) or cross (x: FASLE) in the box.

Example:

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) Nam has got a goldfish. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
2 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) Jack is playing football. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
3 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) It is cloudy today. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
4 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) My brother is cooking. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

VI. Read the passage and select the correct answers.

   It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.

1. The students are playing in ______________.

A. classroom      B. schoolyard      C. playground

2. __________ are playing football.

A. Boys      B. Girls      C. Boys and girls

3. __________ girls are sitting on a bench.

A. Three      B. Some      C. Two

4. Some __________ are chatting.

A. girls      B. boys      C. boys and girls

ĐÁP ÁN

I.

1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. C

II.

1. B 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B

III.

Cities Weather
Ha Noi Rainy
Hue Windy
Da Nang Cloudy
Ho Chi Minh city Sunny

IV.

1. windy 2. bedroom 3. cooking 4. cat

V.

1. X 2. V 3. X 4. X

VI.

1. B 2. A 3. C 4. C

Xem thêm bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học