Khai căn bậc hai và phép nhân lớp 9 (chi tiết nhất)

Bài viết Khai căn bậc hai và phép nhân lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Khai căn bậc hai và phép nhân.

1. Khai căn bậc hai và phép nhân

Tính chất 1: Với hai số thực a và b không âm, ta có a.b=a.b.

Tính chất 2: Với hai biểu thức A và B nhận giá trị không âm, ta có A.B=A.B.

Chú ý:

⦁ Kết quả trên có thể mở rộng cho nhiều biểu thức không âm, chẳng hạn:

A.B.C=A.B.C (với A > 0, B > 0, C > 0).

⦁ Nếu A ≥ 0, B ≥ 0, C ≥ 0 thì A2B2C2=A.B.C.

Nhận xét: Tùy trường hợp, ta biến đổi a.b=a.b hoặc a.b=a.b (a ≥ 0 và b ≥ 0) để việc tính toán trở nên dễ dàng hơn.

2. Ví dụ minh họa khai căn bậc hai và phép nhân

Ví dụ 1. Tính:

a) 8.2.

b) 4.1,44.

c) 405.320.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 8.2=8.2=16=4.

b) Ta có: 4.1,44=4.1,44=2.1,2=2,4.

c) Ta có: 405.320=81.5.64.5=81.64.52=81.64.52=9.8.5=360.

Ví dụ 2. Rút gọn:

a) 8x.2x, với x ≥ 0.

b) 49a2b2, với a < 0, b ≥ 0.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 8x.2x=8x.2x=16x2=4x2=4x=4x, với x ≥ 0.

b) Theo giả thiết, ta có a < 0, b ≥ 0, do đó

49a2b2=49.a2.b2=7.a.b=7.a.b=7ab.

Ví dụ 3. Tính:

a) 3.5.15.

b) 52.82.122.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 3.5.15=3.5.15=15.15=152=15.

b) Ta có: 52.82.122=52.82.122=5.8.12=480.

3. Bài tập khai căn bậc hai và phép nhân

Bài 1. Tính:

a) 8.32.

b) 121.9.

c) 6.2166.

Bài 2. Tính:

a) 5,5.2.11.

b) 62.72.112.

c) 9.64.81.

Bài 3. Tính:

a) 3.1627.

b) 532282.

c) 2+7.27.

Bài 4. Rút gọn:

a) 10a3b.10ab, với a < 0, b < 0.

b) 7ab2343, với a ≥ 0, b ≤ 0.

Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau:

a) 11a.1331a, với a ≥ 0.

b) 5a3.15ab.20b.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 sách mới hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học