Phương trình mũ lớp 11 (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Phương trình mũ lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương trình mũ.

1. Phương pháp giải

- Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b (0 < a ≠ 1).

+ Nếu b > 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = logab.

+ Nếu b ≤ 0 thì phương trình vô nghiệm.

- Phương pháp giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số:

Nếu 0 < a ≠ 1 thì au = av ⇔ u = v.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Giải phương trình: 3x+2 = 1012.

Hướng dẫn giải:

3x+2 = 1012

⇔ x + 2 = log31012

⇔ x = log31012 – 2.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = log31012 – 2.

Ví dụ 2. Giải phương trình: 23x-2 = 25-x.

Hướng dẫn giải:

Ta có 23x-2 = 25-x

⇔ 3x – 2 = 5 – x

⇔ x = 74.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 74.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Phương trình 4x = 2 có nghiệm là:

A. x = 2;

B. x = – 2;

C. x = 12;

D. x = -12.

Bài 2. Phương trình 71x=10 có nghiệm là:

A. x = log7;

B. x = log710;

C. x = log75;

D. x = log57.

Bài 3. Phương trình 4x-2=416x có nghiệm là:

A. x = 0;

B. x = – 1;

C. x = 2;

D. x = 1.

Bài 4. Tập nghiệm của phương trình 2x2-x+4=16 là:

A. {–1; 0};

B. {0; 1};

C. {1};

D. ∅.

Bài 5. Số nghiệm của phương trình 3x2+5x-6=1 là:

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. Vô số nghiệm.

Bài 6. Phương trình 22x-1-116=0 có nghiệm là:

A. x = 0;

B. x = – 1;

C. x = -32;

D. x = 12.

Bài 7. Phương trình (15)4x+9=5x-2 có nghiệm là:

A. x=75;

B. x=57;

C. x=-57;

D. x=-75.

Bài 8. Tổng các nghiệm của phương trình 3x2+8x=98 là:

A. 4;

B. 7;

C. 0;

D. −8.

Bài 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (12)2x2-7x+5=1 là:

A. 294;

B. 72;

C. 52;

D. 1.

Bài 10. Cho x1, x2 là nghiệm của phương trình 3x2-4=1. Khi đó x1 . x2 bằng:

A. 4;

B. – 4;

C. 2;

D. 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học