Bất phương trình mũ lớp 11 (cách giải + bài tập)
Bài viết phương pháp giải bài tập Bất phương trình mũ lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Bất phương trình mũ.
1. Phương pháp giải
- Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b (hoặc ax < b, ax ≤ b, ax ≥ b) với a > 0, a ≠ 1.
- Xét bất phương trình dạng ax > b:
+ Nếu b ≤ 0 thì tập nghiệm của bất phương trình là ℝ.
+ Nếu b > 0 thì bất phương trình tương đương ax > alogab.
Với a > 1, nghiệm của bất phương trình là x > logab.
Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình là x < logab.
- Các bất phương trình mũ cơ bản còn lại giải tương tự.
- Nếu a > 1 thì au > av ⇔ u > v.
- Nếu 0 < a < 1 thì au > av ⇔ u < v.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Giải bất phương trình: 52-x > 25.
Hướng dẫn giải:
Ta có 52-x > 25 ⇔ 52-x > 52 ⇔ 2 – x > 2 ⇔ x < 0.
Ví dụ 2. Giải bất phương trình: 23x-2 ≤ 25-x.
Hướng dẫn giải:
Ta có 23x-2 ≤ 25-x ⇔ 3x – 2 ≤ 5 – x ⇔ 4x ≤ 7 ⇔ x
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Bất phương trình 8x ≥ có tập nghiệm là:
A. S = [2; +∞);
B. S = (–∞; – 2];
C. S = (–∞; 2];
D. S = [– 2; +∞).
Bài 2. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. S = (–∞; – 1) ∪ (1 + log32; +∞);
B. S = (–∞; – 1] ∪ [1 + log32; +∞);
C. S = (– 1; 1 + log32);
D. S = [– 1; 1 + log32].
Bài 3. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. S = (–∞; – 2);
B. S = (–∞; – 2];
C. S = [– 2; +∞);
D. S = (– 2; +∞).
Bài 4. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Bài 5. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
A. 0;
B. 2;
C. 6;
D. 8.
Bài 6. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. S = (–∞; – 1] ∪ (; +∞);
B. S = (–∞; – 1) ∪ (; +∞);
C. S = (– 1;);
D. S = (–∞; – 1] ∪ [; +∞].
Bài 7. Tập nghiệm bất phương trình là:
A. S = (-2;
B. S = (–∞; – 2] ∪ (; +∞);
C. S = (–∞; –2) ∪ (; +∞);
D. S = [-2;].
Bài 8. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. Vô số.
Bài 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình ?
A. 1;
B. 2;
C. 0;
D. 4.
Bài 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5x + 5x+1 + 5x+2 < 2x + 2x+1 + 2x+2 là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. Vô số.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều