Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Bài viết Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực.

Để giải các phương trình lượng giác không mẫu mực ta cần sử dụng:

• Các công thức lượng giác: Công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng ...

• Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ..

• Đánh giá: a2 ≥ 0 ; vế trái ≤ a; vế phải ≥ a. Từ đó; suy ra: Vế trái = vế phải= a.

• Đánh giá : Vế trái > a; vế phải < 0 nên phương trình vô nghiệm.....

Ví dụ 1. Giải phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Cả A và C đúng

Lời giải

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn B.

Ví dụ 2. Giải phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Đáp án khác

Lời giải

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn A.

Ví dụ 3. Giải phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. x= kπ

D.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải

Ta có: sin4x- cos4x = 1+ 4√2 sin⁡( x- π/4)

⇒ sin 4x – ( 1+ cos4x) = 4(sinx – cosx)

⇒ 2.sin2x. cos2 x- 2cos22x = 4( sinx- cosx)

⇒ 2cos 2x.( sin2x – cos 2x) – 4(sinx- cosx)= 0

⇒ 2(cos2 x- sin2 x). ( sin2x- cos2x) – 4.(sinx- cosx) = 0

⇒ 2. ( cosx- sinx) . ( cosx+ sinx). (sin2x- cos2x) + 4( cosx + sinx) = 0

⇒ 2. ( cosx – sinx) .[ (cosx+ sinx) ( sin2x- cos2x) + 2] = 0

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn D.

Ví dụ 4. Giải phương trình sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos 3x.(1+ sinx- 2cos 3x) = 0

A. π/8+ kπ/2

B. k2π/3

C. kπ/4

D. Vô nghiệm

Lời giải

Ta có:

sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos 3x.(1+ sinx- 2cos 3x) = 0

⇒ sin3x. cosx – 2sin23x + cos 3x + cos3x.sinx – 2cos23x = 0

⇒ ( sin3x. cosx + cos3x.sinx) – 2( sin2 3x+ cos2 3x) + cos3x = 0

⇒ sin4x –2 + cos3x= 0

⇒ sin4x+ cos3x = 2 (*)

Với mọi x ta có: - 1 ≤ sin4x ≤ 1 và-1 ≤ cos3x ≤ 1

⇒ - 2 ≤ sin4x+cos3x ≤ 2

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

⇒ Không có giá trị nào của x thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D

Ví dụ 5. Giải phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D.Vô nghiệm

Lời giải

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn B.

Ví dụ 6. Giải phương trình sin20x + cos20 x= 1

A. x= kπ

B. x= kπ/2

C. x= π/2+kπ

D. x= kπ/4

Lời giaỉ

Ta có: sin20 x + cos20 x = 1

⇒ sin20 x + cos20 x = sin2 x+ cos2 x

⇒ sin20 x - sin2 x = cos2 x- cos20 x

⇒ sin2 x( sin18 x – 1)= cos2 x( 1- cos18 x)

+ Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 0 ≤ sin2 x ≤ 1

⇒ sin18x- 1 < 0

⇒ vế trái ≤ 0 (1)

+ Tương tự có: 1- cos18x ≥ 0

⇒ Vế phải ≥ 0 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: vế trái= vế phải = 0

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Vậy nghiệm phương trình đã cho là x= kπ/2

Chọn B.

Ví dụ 7. Giải phương trình Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. x= π/4+kπ

B. kπ

C. Vô nghiệm

D. Cả A và B đúng

Lời giải

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn C.

Ví dụ 8. Giải phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Phương trình vô nghiệm

Lời giải

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn B .

Ví dụ 9. Giải phương trình:Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Đáp án khác

Lời giải

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn A.

Ví dụ 10. Giải phương trình Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn D.

Ví dụ 11. Cho phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng πa/b với a; b là các số nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính S= b-a

A. 2

B. 3

C. 4

D.1

Lời giải.

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Do đó phương trình đã cho trở thành:

22017.( sin2018x + cos2018x ) .(sinx+ cosx) .cosx= cosx( sinx+ cosx)

⇒ 22017.( sin2018x + cos2018x ) .(sinx+ cosx) .cosx- cosx( sinx+ cosx) = 0

⇒ cosx.( cosx+ sinx) .[ 22017.( sin2018x + cos2018x )- 1] = 0

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn D.

Ví dụ 12. Giải phương trình : Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải

+ Điều kiện: sinx ≠ 0

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn A.

Ví dụ 13. Giải phương trình: sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos3x. (1+ sinx – 2cos3x) =0

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Vô nghiệm

Lời giải

Ta có: sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos3x. (1+ sinx – 2cos3x) = 0

⇒ sin3x. cosx – 2sin23x + cos3x + cos3x.sinx – 2cos23x=0

⇒ ( sin3x. cosx + cos3x. sinx) - 2( sin23x + cos23x) +cos3x = 0

⇒ sin4x - 2+ cos3x= 0

⇒ sin4x + cos3x = 2 (1)

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Chọn D.

Câu 1:Giải phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Đáp án khác

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn C.

Câu 2:Giải phương trình:Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn D.

Câu 3:Giải phương trình Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn C.

Câu 4:Giải phương trình:Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn C.

Câu 5:Giải phương trình Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D.Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn D.

Câu 6:Giải phương trình Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D.Vô nghiệm

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D.

Câu 6:Giải phương trình Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải:

+ Ta thấy khi sinx=0 ⇒ x= kπ không phải là nghiệm của phương trình.

+ Nhân hai vế của phương trình (*) với sinx ≠ 0 ta được:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

⇒ 2sinx. cosx+ 2sinx.cos2x+ 2sinx.cos3x + 2sinx. cos4x + 2sinx. cos5x + sinx=0

⇒ sin2x – sinx + sin3x- sin2x + sin4x- sin3x + sin5x- sin4x+ sin6x + sinx= 0

⇒ sin 5x+ sin 6x = 0

⇒ sin5x= - sin6x= sin( π-6x)

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn A.

Câu 7:Giải phương trình : 4sin3x. cos2x =1+ 6sinx – 8sin3 x

A. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn C.

Câu 8:Giải phương trình: cosx. cos2x. cos4x. cos 8x= 1/16 ( *)

A. x= Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

B. x= Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

C. x= Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

D. Đáp án khác

Lời giải:

+ Ta thấy khi sinx=0 hay x=kπ không phải là nghiệm của phương trình đã cho.

+ Nhân hai vế của phương trình (*) với sin x ≠ 0 ta được:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn D.

Câu 9:Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos3x. (2cos2x+ 1) = 1/2 có dạng πa/b với a ; b là các số nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính S= a. b

A. 6

B.7

C. 8

D. 9

Lời giải:

Ta có: cos3x. (2cos2x+ 1) = 1/2

⇒ 4. cos3x. cos2x+ 2cos3x= 1

⇒ 2. ( cos5x+ cosx) + 2cos3x= 1

⇒ 2cos5x+ 2cosx+ 2cos3x=1

+ Nhận thấy sinx=0 hay x=kπ không thỏa mãn phương trình trên.

+ Nhân hai vế cho sinx ≠ 0 ta được:

2.sinx. cos5x+ 2. cosx. sinx + 2cos3x. sinx= sinx

⇒ sin6x + sin(-4x) + sin2x + sin 4x + sin( - 2x) = sinx

⇒ sin6x - sin 4x + sin2x+sin4x – sin2x- sinx=0

⇒ sin6x- sinx=0 ⇒ sin6x= sinx

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất là π/7 ⇒ a= 1 và b= 7

⇒ S= a.b= 1.7= 7

Chọn B.

Câu 10:Cho phương trình sin2018x + cos2018x = 2( sin2020x+ cos2020x). Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là

A. 3

B. 4

C. 6

D. 8

Lời giải:

Ta có: sin2018x+ cos2018 x= 2( sin2020x+ cos2020x)

⇒ ( sin2018 x- 2sin2020 x) + (cos2018 x- 2cos2020 x) = 0

⇒ sin2018 x.(1 – 2sin2 x) + cos2018x. ( 1- 2cos2 x) = 0

⇒ sin2018 x.cos2x – cos2018x. cos2x= 0

⇒ cos2x. ( sin2018 x- cos2018x)= 0

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn B.

Câu 11:Nghiệm dương lớn nhất của phương trình tan2018 x+ cot2018x = 2.sin2017(x+ π/4) có dạng πa/b với a; b là các số nguyên a > 0 và a; b nguyên tố cùng nhau. Tính S= a.b

A. 4

B. 3

C. 6

D. 8

Lời giải:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

⇒ nghiệm dương lớn nhất là x= π/4

⇒ a= 1 và b= 4 nên S=a.b = 4

Chọn A.

Câu 12:Giải phương trình: Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

A. x= kπ/4

B. x= kπ/2

C. kπ

D. kπ/3

Lời giải:

+ Ta có: 4cos22x + sin22x = ( cos2 2x + sin22x ) +3cos22x

= 1+ 3cos22x > 0 với mọi x.

⇒ Phương trình luôn xác định với mọi giá trị của x.

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

⇒ sin10x + cos10x = 1

⇒ sin10 x+ cos10 x= sin2 x+ cos2 x

⇒ (sin10 x- sin2 x)+ ( cos10x – cos2 x) = 0

⇒ sin2 x(sin8x -1) + cos2 x( cos8 x- 1) = 0 (*)

Với mọi ta có: - 1 ≤ sinx;cosx ≤ 1

⇒ sin8 x- 1 < 0 và cos8 x – 1 < 0 nên từ (*) suy ra:

Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay

Chọn B.

Câu 13:Cho phương trình: 4cos2x+ tan2 x+ 4= 2.(2cosx – tanx ) . Tìm số nghiệm của phương trình trên khoảng ( 0; 10π)?

A. 10

B.16

C. 22

D. Vô nghiệm

Lời giải:

Điều kiện: cosx ≠ 0 hay x ≠ π/2+kπ

Ta có: 4cos2 x+ tan2 x+ 4= 2.( 2cosx- tanx)

⇒ 4cos2 x – 4cosx + 1+ tan2x + 2tanx + 1+ 2= 0

⇒ ( 2cosx-1)2 + ( tanx+ 1)2 + 2= 0

Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có: (2cosx -1)2 ≥ 0 và ( tanx+ 1)2 ≥ 0

⇒ ( 2cosx-1)2 + ( tanx+ 1)2 + 2 > 0

⇒ Phương trình đã cho vô nghiệm.

Chọn D.

Bài 1. Giải phương trình lượng giác: 3tan2x + 4sin2x - 23tanx – 4sinx + 2 = 0.

Bài 2. Giải phương trình lượng giác: cos2x – 4cosx – 2x.sinx + x2 + 3 = 0.

Bài 3. Giải phương trình lượng giác: 8cos4x.cos22x + 1cos3x + 1 = 0.

Bài 4. Giải phương trình lượng giác: sin4x – cos4x = 1 + 42sinxπ4.

Bài 5. Giải phương trình lượng giác:

a) sin3x(cosx – 2sin3x) + cos3x(1 + sinx – 2cos3x) = 0;

b) cos2x - 3sin2x – 3sinx – cosx + 4 = 0;

c) cosx1cosx1+cos3x1cos3x1=1.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học