Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Bài viết Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx.

+ Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx có dạng:

a (sinx+ cosx)+ b.sinx. cosx + c = 0

Để giải phương trình này ta làm như sau:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

+ Phương trình phản đối xứng đối với sinx và cosx có dạng:

a (sinx- cosx)+ b.sinx. cosx + c = 0

Để giải phương trình này ta làm như sau:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Ví dụ 1. Phương trình:Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx có nghiệm là:

A. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Lời giải

Đặt sinx+cosx= t (|t| ≤ √2)

⇒ sin 2 x+ cos2 x+ 2sinx.cosx= t2

⇒ 1+ sin2x= t2 ⇒ sin2x= t2 – 1

Thay vào phương trình đã cho ta được:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn D.

Ví dụ 2. Phương trình Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx có nghiệm là:

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D.Đáp án khác

Lời giải

Ta có: sin3 x+ cos3 x= 1- 1/2. sin2x

⇒ ( sinx+ cosx) .( sin2 x- sinx. cosx + cos2 x) = 1- 1/2. 2sinx. cosx

⇒ (sinx+ cosx). ( 1- sinx. cosx) = 1- sinx. cosx

⇒ ( sinx+ cosx) . ( 1- sinx. cosx) –( 1 – sinx.cosx) = 0

⇒ (sinx+ cosx – 1) . ( 1 – sinx.cosx) = 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn A.

Ví dụ 3: Phương trình sinx + cosx – 4.sinx.cosx – 1= 0 có bao nhiêu họ nghiệm

A. 2

B. 1

C. 3

D.4

Lòi giải

Ta có : sinx + cosx – 4sinx. cosx – 1= 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn D.

Ví dụ 4: Giải phương trình sin2x – 12(sinx - cosx) + 12 = 0

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. Tất cả sai

Lời giải

Đặt t= sinx- cosx = √2 sin⁡( x- π/4) với |t| ≤ √2

⇒ sin2 x + cos2 x- 2sinx.cosx = t2

⇒ 1- sin2x = t2 ⇒ sin2x= 1-t2

Thay vào phương trình đã cho ta được : 1- t2 -12. t+12=0

⇒ - t2 – 12t+ 13 = 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn C.

Ví dụ 5: Giải phương trình Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

A. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. Đáp án khác

Lời giải

Đặt t=sinx-cosx=√2sin⁡(x- π/4) với |t| ≤ √2

⇒ sin2 x+ cos2 x – 2sinx. cosx= t2

⇒ 1 – 2sinx. cosx = t2

⇒ 2sinx.cosx = 1- t2

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn C.

Ví dụ 6. Giải phương trình Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. Đáp án khác

Lời giải

+ Điều kiện: sinx ≠ 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn A.

Ví dụ 7. Giải phương trình |sinx-cosx|+4.sinx.cosx-1=0

A. x= kπ/2

B. x= kπ

C. x= π/2+kπ

D. x= k2π

Lời giải

Đặt t= |sinx-cosx|= √2 |sin⁡( x- π/4) | (0 ≤ t ≤ √2)

⇒ sin2 x+ cos2 x – 2sinx. cosx = t2

⇒ 1 – 2sinx. cosx= t2

⇒ 2sinx. cosx= 1- t2

Khi đó; ta có: t+ 2(1-t2 ) – 1= 0

⇒ - 2t2 + t+ 1= 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Ví dụ 8: Giải phương trình cos3 x + sin3 x= cos2 x- sin2x

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: cos3 x + sin3 x= cos2 x- sin2x

⇒ (cosx+ sinx) .(cos2 x – cosx. sinx + sin2 x)= (cosx- sinx) .(cosx +sinx)

⇒ (cosx+ sinx).( 1- cos x. sinx) – (cosx- sinx). (cosx+ sinx) = 0

⇒ (cosx+ sinx). ( 1- cosx. sinx – cosx+ sinx) = 0

⇒ (cosx+ sinx ).[ ( 1- cosx) + ( sinx- cosx. sinx) ]= 0

⇒ ( cosx + sinx) . [ ( 1- cosx) + sinx(1- cos) ]= 0

⇒ ( cosx+ sinx ).(1- cosx) . ( 1+ sinx) = 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn C.

Ví dụ 9: Giải phương trình sin3 x – cosx + cos3 x- sinx = 2sin2x

A. x= kπ

B. x= kπ/2

C. x= kπ/4

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: sin3 x – cosx + cos3 x- sinx = 2sin2x

⇒ ( sin3 x+ cos3 x) - (cosx+ sinx) - 2sin2x= 0

⇒ ( sinx+ cosx) . (sin2 x- sinx.cosx + cos2 x) – ( cosx+ sinx) – 2sin2x = 0

⇒ ( sinx+ cosx) . (1- sinx. cosx) – (cosx + sinx) – 2.2.sinx. cosx=0

⇒ (sinx+ cosx).( 1- sinx.cosx- 1) – 4.sinx. cosx= 0

⇒ - (sinx+ cosx). sinx. cosx – 4.sinx.cosx=0 (*)

⇒ - sinx. cosx [ sinx+ cosx + 4] = 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn B.

Câu 1:Giải phương trình Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

A. x=+kπ

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Lời giải:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn D.

Câu 2:Cho phương trình sinx.cosx – sinx- cosx + m= 0 trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là

A. -√2-1/2 ≤ m ≤ 1

B.√2-1/2 ≤ m ≤ 1

C.-√2-1/2 < m < 1

D. Đáp án khác

Lời giải:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn A.

Câu 2:Phương trình 2sin2x-3√6 |sinx+cosx|+8=0 có nghiệm là

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. Đáp án khác

Lời giải:

Đặt t= |sinx+cosx|= √2|sin(x+ π/4)|;0 ≤ t ≤ √2

⇒ sin2 x+ cos2 x+ 2sinx. cosx = t2

⇒ 1 + 2sinx. cosx= t2 nên 2sinx.cosx= t2 -1

Khi đó; phương trình đã cho trở thành:

2(t2 -1)-3√6.t+8=0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Câu 3:Giải phương trình sinx.cosx + 2(sinx+ cosx) = 2.

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Lời giải:

Đặt t= sinx+ cosx = √2sin⁡( x+ π/4) với |t| ≤ √2

⇒ t2 = sin2 x+ cos2 x + 2sinx.cosx

⇒ t2 = 1+ 2sinx. cosx ⇒ sinx.cosx= Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Khi đó, phương trình đã cho trở thành:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Câu 4:Cho phương trình 5sin2x+sinx+cosx+6=0 . Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

A. sin x = 1/2

B. cosx = 1

C.cot x= 1

D. 1+ sin2x=0

Lời giải:

Đặt t= sinx+ cosx = √2 sin⁡(x+π/4) với |t| ≤ √2

⇒ t2 = sin2 x+ cos2 x+ 2.sinx.cosx

⇒ t2 =1+ 2sinx.cosx ⇒ sin2x= 2sinx.cosx = t2 – 1

Khi đó, phương trình đã cho trở thành:

5.(t2 -1) + t+ 6= 0

⇒ 5t2 + t + 1= 0 phương trình này vô nghiệm

Ta thấy trong các phương án A, B, C, D thì phương trình ở đáp án D vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình 1+sin2 x=0

( chú ý: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm) .

Chọn D:

Câu 5:Câu 5.Giải phương trình: cos3 x+ sin3 x= cos2x

A. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C. Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có: cos3 x+ sin3 x= cos2x

⇒ (cosx+ sinx). ( cos2x - cosx.sinx +sin2x) – cos2x= 0

⇒ (cosx+ sinx).( 1 – cosx. sinx) – (cosx- sinx).(cosx+ sinx) = 0

⇒ ( cosx+ sinx). ( 1 – cosx. sinx- cosx + sinx) = 0

⇒ ( cosx+ sinx).[( 1+ sinx) – ( cosx. sinx+ cosx)]=0

⇒ ( cosx+ sinx)[ (1+ sinx) – cosx( sinx+ 1) ]=0

⇒ ( cosx+ sinx) .( 1- cosx).( 1+ sinx) = 0

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn C.

Câu 6:Giải phương trình; sin(x+ π/4)+sin2x+1=0

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Lời giải:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

⇒ phương trình đã cho có ba họ nghiệm là (1); (2) và (3).

Chọn A.

Câu 7:Giải phương trình Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

A.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D.Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Lời giải:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn C.

Câu 8:Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình : Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

A. x= Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

B. x= Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

C. x= Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

D. x= Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Lời giải:

Phương trình đối xứng, phản đối xứng đối với sinx và cosx

Chọn A.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học