Bài tập Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên gồm 17 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1: Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A. 4   

B. 3   

C. 5   

D. 6   

Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

A.1234; 9876

B. 1000; 9999

C. 1023; 9876

D. 1234; 9999

Câu 3: iết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000

A. VIV; XXV; LLXXIX; ML

B. LIV; XXV; LXXXIX; MM

C. VIV; XXV; LXXXIX; LL

D. VIV; XXV; LXXXVIIII; MM

Câu 4: Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV?

A. 11; 22; 14; 535

B. 11; 21; 14; 85

C. 11; 22; 16; 75

D. 11; 22; 14; 85

Câu 5: Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

A. 1038   

B. 1083          

C. 1308      

D. 1380

Câu 6: Cho (a) là một số tự nhiên thỏa mãn (2 < a < 11). Khẳng định nào sau đây sai?

A. a < 15

B. 0 < a

C. 0 < a < 15

D. 2 < a < 15

Câu 7: Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:

+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều

+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.

A. Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.

B. Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng

C. Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng

D. Không so sánh được

Câu 8: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 3359 < 339¯ < 3389 

A. Số 6

B. Số 7

C. Số 8

D. Số 6 và số 7

Câu 9: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

A. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413

B. 50 413 000, 50 412 999, 39 502 413 , 39 502 403

C. 50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413

D. 50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403

Câu 10: Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?

A. III

B. V

C. VI

D. VII

Câu 11: Thêm một chữ số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

A. tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

B. tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

D. giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 12: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a ∈ N* | a < 5}  

A. A = {0; 1; 2; 3; 4} 

B. A = {1; 2; 3; 4}  

C. A = {1; 2; 3; 4; 5}  

D. A = {1; 2; 3; 4}  

Câu 13: Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A = {x ∈ N | x ≥ 8} số nào thuộc tập B = {x ∈ N | x < 5}?

A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

B. 9 thuộc A; 3 thuộc B

C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

D. 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B.

Câu 14: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

A. 6   

B. 7   

C. 8   

D. 9   

Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002? 

A. 2002          

B. 2001            

C. 2003           

D. 2000       

Câu 16: Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?

A. 101  

B. 200          

C. 100       

D. 99

Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

A. 901

B. 899          

C. 900       

D. 999

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác