Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7 (có đáp án): Số thập phân - Kết nối tri thức
Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 28: Số thập phân
Câu 1. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,131
B. 0,1331
C. 1,31
D. 0,0131
Câu 2. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
A.
B.
C.
D.
Câu 4.
Điền dấu ">;<;=" vào ô trống 508,99 …… 509,01
Câu 5. Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:
A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.
B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.
C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.
D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.
Câu 6. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
A. −0,09; −0,625; 3,08
B. −0,009; −0,625; 3,08
C. −0,9; −0,625; 3,08
D. −0,009; −0,625; 3,008
Câu 7. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
−120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341
B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34
C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34
D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341
Câu 8. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là:
9,32; −12,34; −0,7; 3,333
A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333
C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333
D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333
....................................
....................................
....................................
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 29: Tính toán với số thập phân
Câu 1.
Điền số thích hợp vào ô trống
Thực hiện phép tính sau: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là …..
Câu 2.
Điền số thích hợp vào ô trống
Kết quả của phép tính ( −12,3) + (−5,67) là …..
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống
Thực hiện phép tính −5,5 + 90,67 ta được kết quả là:…
Câu 4.
Điền số thích hợp vào ô trống
Kết quả của phép trừ 0,008 − 3,9999 là :…..
Câu 5.
Điền số thích hợp vào ô trống
Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa:
- Chất béo: 0,3 g
- Kali: 0,42 g.
Trong quả chuối đó, khối lượng kali nhiều hơn khối lượng chất béo là : ……
Câu 6. Tính một cách hợp lí: 89,45 + (−3,28) + 0,55 + (−6,72) ta được kết quả bằng
A. 80
B. −80
C. 100
D. −100
Câu 7. Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m.
Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
A. Bạn Nam cao nhất, bạn Loan thấp nhất
B. Bạn Linh cao nhất, bạn Loan thấp nhất
C. Bạn Nam cao nhất, bạn Linh thấp nhất
D. Bạn Loan cao nhất, bạn Nam thấp nhất
Câu 8. Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m. hiểu
Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất là bao nhiêu mét?
A. 0,18m
B. 0,08m
C. 0,04m
D. 0,14m
Câu 9. Bác Đồng của ba thanh gỗ: thanh thứ nhất dài 1,85 m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10 cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35 m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu mét?
A. 1,95m
B. 3,8m
C. 2,48m
D. 2,38m
Câu 10. Tính chu vi của hình tam giác sau:
A. 7,85(cm)
B. 7,95(cm2)
C. 7,55(cm2)
D. 7,95(cm)
Câu 11. Thực hiện phép tính: (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6) ta được kết quả là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12. Thực hiện các phép tính sau: (−45,5).0,4 ta được kết quả là:
A. 18,2
B. −18,2
C. −182
D. −1,82
Câu 13. Thực hiện các phép tính sau: −0,18.(−1,5) ta được kết quả là:
A. −0,27
B. −2,7
C. 0,27
D. 2,7
Câu 14. Thực hiện các phép tính sau: 0,15.4,4 ta được kết quả là:
A. 6,6
B. 0,66
C. 6,60
D. 0,066
Câu 15. Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức
S = πR2 với π = 3,142
A. 31,4cm2
B. 314cm2
C. 64,8cm2
D. 314cm2
....................................
....................................
....................................
Trên đây tóm tắt nội dung bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ hay nhất, để xem chi tiết mời quí bạn đọc vào từng bài ở trên!
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT