30 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6 Kết nối tri thức có đáp án

Với 30 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6: Phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Câu 1. Phân số 25viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5

B. 5,2

C. 0,4

D. 0,04

Câu 2.  Hỗn số 125 được chuyển thành số thập phân là:

A. 1,2

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,8

Câu 3. Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

A.301510

B.3015100

C.30151000

D.301510000

Câu 4. Phân số nghịch đảo của phân số: 45là:

A.45

B.45

C.54

D.54

Câu 5. Số tự nhiên x thỏa mãn:

35,67 < x < 36,05 là:

A. 35

B. 36

C. 37

D. 34

Câu 6. Sắp xếp các phân số sau: 13;12;38;67 theo thứ tự từ lớn đến bé.

A.13;12;38;67

B.67;12;38;13

C.12;13;38;67

D.67;38;13;12

Câu 7. Rút gọn phân số 24105đến tối giản ta được:

A.835

B.835

C.1235

D.1235

Câu 8. Tìm một phân số ở giữa hai phân số 110 và210

A.310

B.1510

C.15100

D. Không có phân số nào thỏa mãn

Câu 9. Tính: 335+116

A.42330

B.52330

C.22330

D.32330

Câu 10. Tính: 615+1215 là:

A.1815

B.25

C.15

D.15

Câu 11. Tìm x, biết: 2,4.x=65.0,4

A. x = 4

B. x = −4

C. x = 5

D. x = −0,2

Câu 12. Cho hai biểu thức 

B=23112:43+12

C=923.58+923.38923

Chọn câu đúng.

A. B < 0; C = 0

B. B > 0; C = 0

C. B < 0; C < 0

D. B = 0; C < 0

Câu 13. Rút gọn phân số 1978.1979+1980.21+19581980.19791978.1979 ta được kết quả là:

A. 2000

B. 1000

C. 100

D. 200

Câu 14 . Cho x là giá trị thỏa mãn67x12=1

A.x=914

B.x=74

C.x=74

D.x=97

Câu 15. Rút gọn phân số A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108 đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là

A. 9

B. 1

C.19

D. 2

Câu 16. Cho A=3215+15:212537214:44356 và B=1,2:115.1140,32+225 . Chọn đáp án đúng.

A. A < −B

B. 2A > B

C. A > B

D. A = B

Câu 17. Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?

A.13

B.14

C.23

D.12

Câu 18. Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?

A. 39 km/h

B. 40 km/h

C. 42 km/h

D. 44 km/h

Câu 19. Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau: 3767 và 377677

A.3767<377677

B.3767>377677

C.3767=377677

D.3767377677

Câu 20. Tính nhanh: A=51.3+53.5+55.7+...+599.101

A.205110

B.250110

C.205101

D.250101

Câu 21. Cho phân số A=n5n+1nZ;n1

Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.

A. 10

B. 8

C. 6

D. 4

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác