15 Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6

Với 45 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1.Phép nhân và phép chia phân số

Câu 1. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.       

C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2. Tính: 58.34

A. 116

B. -2

C. 1532

D.532

Câu 3. Chọn câu đúng

A.76=4936

B.233=89

C.233=827

D.234=1681

Câu 4. Kết quả của phép tính 2.38 là:

A.168

B.138

C.616

D.34

Câu 5. Tính 914.58.149

A. 1528

B.928

C.58

D.78

Câu 6. Tìm x biết x:25=354

A.x=127

B.x=118

C.x=19

D.x=145

Câu 7. Tính giá trị biểu thức A=114.5949.114.833

A. A=23

B. A=23

C. A=32

D. A=32

Câu 8. Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53cm và 74cm?

A.3324cm2

B.3512cm2

C.3524cm2

D.3312cm2

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng  58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là

….. mét

Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống

Bài tập trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338 lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là…..cm

Câu 11. Phân số nghịch đảo của phân số 56 là:

A.56

B.65

C.65

D. 1

Câu 12. Tính 23:12 bằng

A. 3

B. 1

C.13

D.43

Câu 13. Tìm x biết 1325:x=526

A. 25

B. 338125

C. 52

D. 125338

Câu 14. Tính 23:712:418

A.718

B.914

C.367

D.187

Câu 15. Rút gọn N=41744941313173493131 ta được

A.43

B. 1

C. 0

D.43

Câu 16. Một hình chữ nhật có diện tích là 815cm2 , chiều dài là 43cm. Tính chi vu hình chữ nhật đó.

A.525cm

B.2615cm

C.5215cm

D.5215cm2

 Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38 số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là …. trang

Câu 18. Tính giá trị của biểu thức25:34.45

A.7532

B.3275

C.3275

D.7532

Câu 19. Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34  giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12  giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: ….. km/h

Dạng 2.Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số

Câu 1. Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp                   

C. Tính chất nhân phân phối 

D. Tất cả các tính chất trên

Câu 2. Tính:112.89

A.227

B.49

C.118

D.32

Câu 3. Chọn câu sai

A.27.146=23

B.25.415=203

C.232.94=1

D.1625.2524=23

Câu 4. Tìm số nguyên x biết 56.12025<x<715.914

A. x ∈{−3; −2; −1}           

B. x ∈{−4; −3; −2; −1}

C. x ∈{−3; −2}         

D.  x∈{−3; −2; −1; 0}

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 533<x<2435.56?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 6. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãnx:58=1435.1542

A.556

B.556

C.528

D.528

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=54:

A.1730

B.1130

C.5930

D.5930

Câu 8. Cho 

M=175.31125.12.1017.123N=1728+282919302031.512+14+16

Khi đó, tổng M + N bằng

A.62125

B.311000

C.31100

D.31100

Câu 9. Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1xx+1:2=20192021

A.20192021

B. 2021

C. 2020

D. 2019

Câu 10. M=1+12+122+123+...+1299+12100Tính

A.1299

B.210122100

C.2101+12100

D.210112100

Câu 11. Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 1515 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A. 45 cốc đường

B. 1 cốc đường

C. 75 cốc đường

D. 65 cốc đường

Câu 12. Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

207.45+207.35

A.47

B.47

C. – 4

D.117

Câu 13.  Một hình chữ nhật có diện tích 4835m2 và có chiều dài là 65m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A.87m

B.78m

C.367m

D.187m

Câu 14. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

Bài tập trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A.  1514m2

B. 1415m2

C. 158m2

D. 47m2

Câu 15. Tính:2815.142.3+8156960.523:5154

A.13

B.2013

C. 3

D.1320

Câu 16. Phân số nghịch đảo của số - 3 là:

A. 1

B. 3

C.13

D.13

Câu 17.  Kết quả của phép tính 76:143 là phân số có tử số là:

A. 14

B.12

C.12

D. 1

Câu 18. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 35.x=415?

A.110

B.49

C.43

D. – 4

Câu 19.  Giá trị của biểu thức M=56:522+715  là phân số tối giản có dạng ab với 

a > 0. Tính b + a

A. 8

B.95

C.35

D. 2

Câu 20.  Cho

P=720+11151512:11202645Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121

Chọn kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < - Q

D. P = Q

Câu 21. Tìm x biết x+1413:2+1614=746

A.964

B.916

C.524

D.38

Câu 22. Giá trị của x thoả mãn 13151321+x.712=710?

A.13

B.65

C.37

D.37

Câu 23. Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21có giá trị là số nguyên là:

A. 1 

B. 4  

C. 2     

D. 3

Câu 24. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 54 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

A.109

B.911

C.119

D. 2

Câu 25. Phân số ab là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A. 245          

B. 251          

C. 158               

D. 496

Câu 26.

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một ô tô chạy hết 34 giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.

Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: …… km/h

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác