Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo Bài 9: Ước và bội
Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 9: Ước và bội sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 9.
A. Các câu hỏi trong bài
Hoạt động khám phá 2 trang 29 Toán lớp 6 Tập 1: Số 18 có thể chia hết cho những số nào ....
Thực hành 2 trang 29 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm các tập hợp sau: a) Ư(17); b) Ư(20) ....
B. Bài tập
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Toán 6 Bài 9: Ước và bội (hay, chi tiết)
1. Ước và bội
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
Ví dụ: Ta có 12 ⋮ 6.
Khi đó, 12 là bội của 6, còn 6 là ước của 12.
Tập hợp các ước của a được kí hiệu là Ư(a). Tập hợp các bội của a được kí hiệu là B(a).
Ví dụ: Ư(8) = {1; 2; 4; 8}; B(5) = {0; 5; 10; 15; 20; …}.
Chú ý:
- Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0. Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào.
- Số 1 chỉ có một ước là 1. Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- Mọi số tự nhiên a lớn hơn 1 luôn có ít nhất hai ước là 1 và chính nó.
2. Cách tìm ước
Cách tìm Ư(a):
Ta có thể tìm các ước của a (a > 1), ta có thể lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ví dụ:
Ta có 16 : 1 = 16; 16 : 2 = 8; 16 : 4 = 4; 16 : 8 = 2; 16 : 16 = 1.
Do đó các ước của 16 là: 1; 2; 4; 8; 16.
Vậy tập hợp các ước của 16 là: Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}.
3. Cách tìm bội
Cách tìm B(a):
Muốn tìm bội của số tự nhiên a khác 0, ta có thể nhân a lần lượt với 0, 1, 2, 3, ...
Chú ý:
Bội của a có dạng tổng quát là a . k với k . Ta có thể viết:
.
Ví dụ:
Ta có: 6 . 0 =0; 6 . 1 = 6; 6 . 2 = 12; 6 . 3 = 18; …
Do đó các bội của 6 là: 0; 6; 12; 18; …
Vậy B(6) = {0; 6; 12; 18; ...}
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Ước và bội (có đáp án)
Dạng 1.Ước và bội
Câu 1. Trong các số sau, số nào là ước của 12?
A. 5
B. 8
C. 12
D. 24
Câu 2. Tìm tất cả các các bội của 3trong các số sau: 4;18;75;124;185;258
A. {5;75;124}
B. {18;124;258}
C. {75;124;258}
D. {18;75;258}
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
Với a là số tự nhiên khác 0 thì:
A. a là ước của a
B. a là bội của a
C. 0 là ước của a
D. 1 là ước của a
Câu 4. 5 là phần tử của
A. Ư(14)
B. Ư(15)
C. Ư(16)
D. Ư(17)
Câu 5. Số 26 không là phần tử của
A. B(2)
B. B(13)
C. B(26)
D. B(3)
Câu 6. Tìm x thuộc bội của 9và x < 63.
A. x ϵ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ϵ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
C. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
D. x ϵ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 7. Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20.
A. x ϵ {5; 15}
B. x ϵ {30; 60}
C. x ϵ {15; 20}
D. x ϵ {20; 30; 60}
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn lớp 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn lớp 6 (ngắn nhất) - CTST
- Bộ đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án) - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6 - CTST
- Giải sách bài tập Toán lớp 6 - CTST
- Bộ Đề thi Toán lớp 6 (có đáp án) - CTST
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6 - CTST