So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập So sánh hai phân số lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm So sánh hai phân số lớp 4.

I. Lý thuyết

* So sánh hai phân số cùng mẫu số:

Trong hai phân số cùng mẫu số:

+ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn

+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn

+ Nếu các tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau

Ví dụ: So sánh hai phân số 57 và 47

Vì 5 > 4 nên 57 > 47

* So sánh hai phân số khác mẫu số:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh hai phân số có cùng mẫu số

Ví dụ: So sánh hai phân số 12 và 23

Quy đồng mẫu số hai phân số:

12  =  1  ×  32  ×  3  =  36

23  =  2  ×  23  ×  2  =  46

So sánh hai phân số:

Vì 3 < 4 nên 36 < 46. Vậy 12 23

* So sánh phân số với 1:

+ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

+ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1

+ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1

Ví dụ: So sánh các phân số 59;  43;  77 với 1

59 < 1(vì 5 < 9)

43 > 1 (vì 4 > 3)

77 = 1 (vì 7 = 7)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

58  ......  98                  79  ......  119                43  ......  23          415  ......  115             

15  ......  415                49  ......  23                  78  ......  34           1612  ......  43

25  ......  32                  34  ......  79                  65  ......  57           76  ......  57    

Hướng dẫn giải:

So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)                                                               

Bài 2. Cho các phân số 45;  67;  1211;  1517;  12;  37;  53;  85;  97;  1515;  2727

a) Phân số nào lớn hơn 1?

b) Phân số nào bé hơn 1?

Hướng dẫn giải:

a) Phân số lớn hơn 1 là: 1211;  53;  85;  97

b) Phân số bé hơn 1 là: 45;  67;  1517;  12;  37

Bài 3. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn

a) 25;  35;  75;  125;  55

b) 25;  56;910;  1430

c) 12;  34;  53;  56;  112

Hướng dẫn giải:

a) Vì 2 < 3 < 5 < 7 < 12. Nên: 25  <  35  <  55  <  75  <  125

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 25;  35;  55;  75;  125

b) Quy đồng mẫu số các phân số:

 25  =  2  ×  65  ×  6  =  1230

56  =  5  ×  56  ×  5  =  2530

910  =  9  ×  310  ×  3  =  2730

Giữ nguyên 1430

Vì 12 < 14 < 25 < 27. Nên: 1230  <  1430  <  2530  <  2730

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 25;  1430;  56;910

c) Quy đồng mẫu số các phân số:

12  =  1  ×  62  ×  6  =  612

34  =  3  ×  34  ×  3  =  912

53  =  5  ×  43  ×  4  =  2012

56  =  5  ×  26  ×  2  =  1012

Giữ nguyên 112

Vì 1 < 6 < 9 < 10 < 20. Nên: 112​​  <  612  <  912  <  1012  <  2012

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 112;  12;  34;  56;  53

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 35  <  .....10  <  34                                          b) 17  <  .....14  <  514

Hướng dẫn giải:

a)                              

Quy đồng mẫu số các phân số, ta có:

35  =  3  ×  45  ×  4  =  122034  =  3  ×  54  ×  5  =  1520

Do đó: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4). Mà: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

b)

Quy đồng mẫu số các phân số, ta có:

17  =  1  ×  27  ×  2  =  214

Do đó: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Vậy: So sánh hai phân số (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 5. Trong một cuộc thi Rung chuông vàng, thời gian 4 bạn An, Hoa, Lan, Hồng trả lời câu hỏi lần lượt là 12 phút, 23 phút, 35 phút, 56 phút. Hỏi bạn nào trả lời nhanh nhất?

Hướng dẫn giải:

Quy đồng mẫu số các phân số, ta có:

12  =  1  ×  152  ×  15  =  1530

23  =  2  ×  103  ×  10  =  2030

35  =  3  ×  65  ×  6  =  1830

56  =  5  ×  56  ×  5  =  2530

So sánh các phân số, ta có:

1530​  <  1830  <  2030  <  2530

Do đó: 12  <  35  <  23  <  56

Vậy: Bạn An trả lời câu hỏi nhanh nhất

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Phép so sánh đúng là:

A. 25  <  67

B. 32  >  56

C. 79  >  1

D. 53  <  1

Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:

  A. 14          B. 56          C. 12            D. 43

Bài 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

157  ......  67             25  ......  45            512  ......  13          54  ......  32                     

45  ......  1                  1  ......  74              13  .......  12         45  ......  34                   

Bài 4. Cho các phân số 23;  54;  44;  712;  911;  37;  1613;  85

a) Phân số nào lớn hơn 1?

b) Phân số nào bé hơn 1?

Bài 5. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé

a) 59;  43;  727;  03

b) 34;  52;  76;  1112

c) 56;  34;  712;  1924

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 32  <  .....2  <  94             b) 56  <  .....18  <  76

Bài 7. Viết các phân số bé hơn 1, có tổng của tử số và mẫu số bằng 9, tử số khác 0

Bài 8. Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số bé 8, tử số khác 0

Bài 9. Hai đội công nhân cùng tham gia sửa một đoạn đường. Hết 1 ngày đội 1 sửa được 25 đoạn đường, đội 2 sửa được 310 đoạn đường. Hỏi đội nào sửa được nhanh hơn?

Bài 10. Bốn bạn Tuấn, Dũng, Hùng, Nam tham gia một cuộc thi chạy do trường tổ chức. Thời gian bốn bạn chạy về đích lần lượt là 52 phút; 73 phút; 56 phút; 1112 phút. Hỏi bạn nào chạy về đích đầu tiền? Bạn nào chạy về đích cuối cùng

 

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: