Biểu đồ cột (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
Lý thuyết & 15 bài tập Biểu đồ cột lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Biểu đồ cột lớp 4.
I. Lý thuyết
- Biểu đồ là một cách biểu diễn số liệu dưới dạng các hình vẽ.
Dưới đây là biểu đồ cộtcho biết số học sinh của mỗi khối lớp của một trường Tiểu học:
* Biểu đồ cột bao gồm:
- Tên biểu đồ
- Tên các đối tượng thống kê: được viết ở phía dưới của mỗi cột
- Chiều cao của cột biểu thị số liệu thống kê
* Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ cột:
- Biểu đồ biểu thị số học sinh của mỗi khối lớp của một trường Tiểu học
- Hàng ngang bên dưới cho biết tên của 5 khối lớp: Lớp 1, lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5
- Hàng dọc bên trái cho biết số lượng học sinh.
- Mỗi cột tô màu biểu thị số lượng học học sinh của mỗi lớp: Lớp 1 có 230 học sinh, lớp 2 có 215 học sinh, lớp 3 có 235 học sinh, lớp 4 có 200 học sinh, lớp 5 có 210 học sinh.
- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta so sánh số học sinh của mỗi khối lớp:
+ Khối lớp có nhiều học sinh nhất là khối lớp 3, ít học sinh nhất là khối lớp 4
+ Số học sinh khối lớp 1 nhiều hơn khối lớp 2
+ Số học sinh khối lớp 5 ít hơn khối lớp 2
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Quan sát biểu đồ cột sau:
a) Biểu đồ cột trên biểu diễn gì?
b) Trong các môn thể thao bóng đá, cầu lông, nhảy dây, đá cầu học sinh lớp 4A thích chơi môn thể thao nào nhất?
c) Có bao nhiêu học sinh thích chơi môn cầu lông?
Hướng dẫn giải:
a) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn: Số học sinh của lớp 4A thích các môn thể thao
b) Học sinh lớp 4A thích chơi bóng đá nhất
c) Có 12 bạn học sinh thích chơi môn cầu lông.
Bài 2. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số viên bi của 4 bạn Dũng, Đạt, Hùng, Nam
a) Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
b) Bạn nào có số bi lớn nhất? Bạn nào có số bi nhỏ nhất?
c) Số bi của bạn nào nhiều hơn bạn Hùng?
Hướng dẫn giải:
a) Dũng có 20 viên bi
Đạt có 15 viên bi
Hùng có 18 viên bi
Năm có 23 viên bi
b) Bạn Nam có số bi lớn nhất. Bạn Dũng có số bi nhỏ nhất.
c) Số bi của bạn Dũng, Nam nhiều hơn bạn Hùng.
Bài 3. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số ngày mưa trong 3 tháng ở Hà Nội
a) Số ngày mưa trong mỗi tháng là bao nhiêu?
b) Tháng nào có ngày mưa lớn nhất? Tháng nào có ngày mưa ít nhất?
c) Tổng số ngày mưa trong 3 tháng ở Hà Nội bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
a) Tháng 7 mưa 20 ngày
Tháng 8 mưa 13 ngày
Tháng 9 mưa 15 ngày
b) Tháng 7 có ngày mưa lớn nhất
Tháng 8 có ngày mưa ít nhất.
c) Tổng số ngày mưa trong 3 tháng ở Hà Nội là: 20 + 13 + 15 = 48 (ngày)
Bài 4. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số học sinh lớp 4B lựa chọn đồ chơi yêu thích
a) Những đồ chơi nào được các bạn học sinh lớp 4B yêu thích?
b) Có bao nhiêu học sinh lựa chọn đồ chơi ô tô?
c) Có bao nhiêu học sinh tham gia bình chọn?
Hướng dẫn giải:
a) Những đồ chơi nào được các bạn học sinh lớp 4B yêu thích là: Búp bê, ô tô, mô hình
b) Có 15 học sinh lựa chọn đồ chơi ô tô
c) Số học sinh tham gia bình chọn là: 20 + 15 + 18 = 53 (học sinh)
Bài 5. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số quyển sách năm bạn đã đọc trong 1 năm
a) Mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách trong 1 năm
b) Bạn nào đọc được nhiều sách nhất? Bạn nào đọc được ít sách nhất?
c) Cả 5 bạn đọc được tất cả bao nhiêu quyển sách?
d) Sắp xếp tên của các bạn theo thứ tự từ lớn đến bé số quyển sách đã đọc trong 1 năm.
Hướng dẫn giải:
a) Nam đọc được 15 quyển sách, Hà đọc được 16 quyển sách, Mai đọc được 10 quyển sách, Thảo đọc được 14 quyển sách, Tuần đọc được 12 quyển sách
b) Bạn Hà đọc được nhiều sách nhất. Bạn Mai đọc được ít sách nhất
c) Cả 5 bạn đọc được số sách là: 15 + 16 + 10 + 14 + 12 = 67 (quyển sách)
d) Sắp xếp tên của các bạn theo thứ tự từ lớn đến bé số quyển sách đã đọc trong 1 năm là: Hà, Nam, Thảo, Tuấn, Mai
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số cuộn vải cửa hàng đã bán được trong tháng 9
a) Tuần nào bán được số cuộn vải nhiều nhất?
b) Tuần 1 bán được bao nhiêu cuộn vải?
c) Cửa hàng đã bán được bao nhiêu cuộn vải trong tháng 9?
Bài 2. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số lít mật ong bác Hùng thu được trong 1 tháng
a) Mỗi tuần bác Hùng thu được bao nhiêu lít mật ong?
b) Tuần nào bác Hùng thu hoạch được ít mật ong nhất?
Bài 3. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số cây mỗi lớp 4 trồng được
a) Mỗi lớp 4 trồng được bao nhiêu cây?
b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?
c) Khối lớp 4 trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 4. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số môn thể thao khối lớp 4 tham gia
a) Lớp nào tham gia nhiều môn thể thao nhất? Lớp nào tham gia ít môn thể thao nhất?
b) Lớp nào tham gia được 3 môn thể thao?
c) Lớp nào tham gia được ít nhất 3 môn thể thao?
Bài 5. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số tấn thóc bác Tuấn thu hoạch trong 4 năm
a) Năm 2018, bác Tuấn thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
b) Bác Tuấn thu hoạch được ít thóc nhất vào năm nào? Nhiều nhất vào năm nào?
c) Sắp xếp các năm theo thứ tự từ bé đến lớn số tấn thóc bác Tuấn thu hoạch được.
Bài 6. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số con vật gia đình Mai nuôi
a) Gia đình Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
b) Gia đình Mai nuôi con vật nào ít nhất? Con vật nào nhiều nhất?
c) Gia đình Mai nuôi 15 con vật gì?
d) Gia đình Mai nuôi tất cả bao nhiêu con vật?
Bài 7. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số bóng đèn cửa hàng đã bán trong tháng 10
a) Cửa hàng bán được số bóng đèn nhiều nhất vào tuần nào?
b) Cửa hàng bán được 15 cái bóng đèn trong tuần nào?
c) Cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cái bóng đèn trong tháng 10?
Bài 8. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số sản phẩm xưởng làm được trong 5 ngày
a) Ngày 2 phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?
b) Ngày 4 phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?
c) Ngày nào phân xưởng làm được nhiều sản phẩm nhất? Ngày nào làm được ít sản phẩm nhất?
d) Cả 5 ngày, phân xưởng đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 9. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số cây mỗi khối Tiểu học trồng được
a) Khối lớp mấy trồng được nhiều cây nhất? Khối lớp mấy trồng được ít cây nhất?
b) Khối lớp mấy trồng được trên 25 cây?
c) Trường Tiểu học đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 10. Biểu đồ cột dưới đây cho biết số học sinh của mỗi khối Tiểu học
a) Khối lớp mấy có nhiều học sinh nhất? Khối lớp mấy có ít học sinh nhất?
b) Khối lớp mấy có dưới 210 học sinh?
c) Trường Tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT