Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Lý thuyết & 15 bài tập Phân số bằng nhau lớp 4 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phân số bằng nhau lớp 4.

I. Lý thuyết

* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 25  =  410

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

* Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Ví dụ: 2015  =  43

Vì: Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

35  =  3  ×  55  ×  .....  =  15.....

56  =  5  ×  .....6  ×  .....  =  .....24

3549  =  35  :  749  :  .....  =  ..........

   23  =  2  ×  33  ×  .....  =  ..........

   2416  =  24  :  .....16  :  4  =  .....4

   8172  =  81  :  .....72  :  .....  =  .....8

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Bài 2. Số

14  =  5.....    39  =  1.....    75  =  28.....    27  =  .....63
156  =  .....2    3642  =  6.....    5672  =  7.....    4025  =  .....5

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)          

Bài 3. Cho các phân số 68;  915;  1025;  912;  1435;  1520;  2736

a) Tìm các phân số bằng phân số 34.

b) Tìm các phân số bằng phân số 25.

Hướng dẫn giải:

a) Các phân số bằng phân số 34 là: 68;  912;  1520;  2736

b) Các phân số bằng phân số 25 là: 1025;  1435

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
b) Hai phân số 25  và 820  bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
c) Trong các phân số 13;  36;  510;  412;  721  có 3 phân số bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

d) Nếu chia tử số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Hướng dẫn giải:

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
b) Hai phân số 25  và 820  bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)
c) Trong các phân số 13;  36;  510;  412;  721  có 3 phân số bằng nhau Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

d) Nếu chia tử số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Sửa:

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

d) Nếu chia tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Bài 5. Cho các phân số 34 ; 23; 56. Hãy tìm 5 phân số bằng mỗi phân số đã cho

Hướng dẫn giải:

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm

a) Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với …………………………………. thì được một phân số ………… phân số đã cho

b) Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho …………………………………. thì được một phân số ………… phân số đã cho

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

13  =  1  ×  53  ×  5  =  ............

57  =  5  ×  37  ×  3  =  ............

   34  =  3  ×  24  ×  2  =  ............

   611  =  6  ×  211  ×  2  =  ............

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

32  =  3  ×  52  ×  ......  =  ............

45  =  4  ×  .......5  ×  7  =  ............

   78  =  7  ×  88  ×  ......  =  ............

   07  =  0  ×  .......7  ×  9  =  ............

Bài 4. Số?

15  =  3......

014  =  ......2

   28......  =  43

   ......18  =  32

   29  =  16......

   56  =  ......30

   74  =  ......12

   2535  =  ......7

Bài 5. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây

a) 13;  516;  412;  12;  824;  821;  618

b) 25;  820;  625;  1235;  1640;  1845

c) 310;  1550;  630;  1860;  2780

Bài 6. Cho các phân số 15;  49;  37 . Hãy tìm 4 phân số bằng mỗi phân số đã cho.

Bài 7. Chọn ý đúng. Trong các nhóm 2 phân số dưới đây, nhóm nào có 2 phân số bằng nhau?

A. 13 và 821

B. 25 và 820

C. 45 và 2435

D. 37 và 1226

Bài 8. Cho các phân số 814;  1218;  2449;  2035;  3642;  1827;  1421;  1624

a) Các phân số bằng phân số 47  là: ……………………………………………………

b) Các phân số bằng phân số 23  là: ……………………………………………………

Bài 9. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 19  với 4 ta được phân số mới là: ……..

b) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 25  với ……. ta được phân số mới là:

c) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 413  với 8 ta được phân số mới là: ……..

d) Cùng nhân cả tử số và mẫu số của phân số 37  với ……. ta được phân số mới là:

Bài 10. Nối các phân số bằng nhau

Phân số bằng nhau (Lý thuyết + 15 Bài tập Toán lớp 4)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: