Học phí Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Văn hoá - Nghệ thuật Quân đội năm 2024 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....

Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 3648/QĐ/BVHTTDL ngày 01/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam;

Căn cứ nhu cầu đào tạo, tình hình sử dụng kinh phí dành cho đào tạo năm học 2023-2024, căn cứ tình hình tài chính của Học viện;

Căn cứ kết luận cuộc họp Ban giám đốc và cán bộ chủ chốt các đơn vị của Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Mức thu học phí năm học 2023-2024

Đơn vị: đồng

Cấp học

Chuyên ngành

Mức tiền

Trung cấp

 

Dây (Viola, Contrebass, Cello) ;

Kèn gõ giao hưởng; Lý thuyết âm nhạc, Sáng tác, Chỉ huy; Accordeon.

10.600.000

Trung cấp

Guitare, Organ (Đàn phím điện tử); Jazz; Âm nhạc truyền thống; Thanh nhạc; Piano, Violon.

12.480.000

Đại học

 

Dây (Viola, Contrebass, Cello) ;

Kèn gõ giao hưởng; Âm nhạc học, Sáng tác, Chỉ huy; Accordeon

11.000.000

Đại học

Guitare, Organ (Đàn phím điện tử); Jazz; Âm nhạc truyền thống; Thanh nhạc; Piano, Violon.

12.000.000

Đại học vừa học vừa làm (tại chức), đào tạo từ xa

Các chuyên ngành

12.000.000

Thạc sĩ

Các chuyên ngành

18.000.000

Tiến sĩ

Các chuyên ngành

30.000.000

Học phí Văn hóa

Cấp THCS, THPT

4.500.000

Điều 2. Các khoản thu khác

Đơn vị: đồng

TT

 

Nội dung

Mức tiền

1

Bảo hiểm y tế  năm 2024

680.400đ/năm

2

Bảo hiểm thân thể tự nguyện

200.000đ/năm

3

Phí cấp thẻ người học

20.000đ/thẻ

4

Nhà ở ký túc xá A cho học sinh

Nhà ở ký túc xá A cho phụ huynh

650.000đ/tháng

 

5

 

Tiền ôn tập, bổ sung kiến thức

+ Chuyên ngành

+ Môn tập thể

 

300.000đ/tiết

200.000đ/tiết

 

6

 

- Tiền thi lại, thi muộn, thi bổ sung

      + Chuyên ngành

      + Môn tập thể

      + Môn Ký Xướng Âm (GA,XA)

- Tiền thi tốt nghiệp muộn chuyên ngành TC, ĐH (thành lập hội đồng)

 

400.000đ/môn/kỳ

300.000đ/môn/kỳ

600.000đ/kỳ

3.000.000đ/môn

 

7

 

Học lại:

- Các môn KTAN, KTĐC

 + Trung cấp

 + Đại học

- Chuyên ngành

 + Trung cấp

+ Đại học

- Học lại môn Giáo dục quốc phòng

- Học lại học kỳ 3

- Lệ phí sát hạch trình độ:( nhảy năm, xác định trình độ, cải thiện điểm….)

 

 

800.000đ/môn/1kỳ

1.000.000đ/môn/1kỳ

 

5.000.000đ/năm học

6.000.000đ/năm học

1.500.000đ/năm học

300.000đ/tiết

2.000.000đ/học sinh

 

8

Ôn thi và thi muộn, thi lại, thi bổ sung hệ đào tạo Sau đại học

+ Các môn kiến thức

+ Các môn chuyên ngành

(thành lập hội đồng)

 

1.400.000đ/môn/kỳ

6.000.000đ/môn

Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học