Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 chính xác và chi tiết từng ngành học, chương trình học, ....
Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố về chính sách học phí năm học 2024 - 2025.
Mức học phí của từng chương trình cụ thể như sau:
I. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1. Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo (ngoại trừ Việt Nam học - chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) tại thành phố Hồ Chí Minh.
ĐVT: đồng/năm
Khối ngành |
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Khối ngành 1 |
Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang |
31.680.000 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
||
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
||
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý xây dựng |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường - chuyên ngành Cấp thoát nước - Môi trường nước, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
||
Khối ngành 2 |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc |
27.060.000 |
Kế toán |
||
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch |
||
Toán ứng dụng, Thống kê |
||
Quản lý thể dục thể thao - chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện; chuyên ngành Golf |
||
Marketing, Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực |
||
Quan hệ lao động |
||
Tài chính - Ngân hàng |
||
Luật |
||
Ngành khác |
Dược học |
60.720.000 |
2. Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa
ĐVT: đồng/năm |
||
Khối ngành |
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Khối ngành 1 |
Thiết kế đồ họa |
24.000.000 |
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính |
||
Khối ngành 2 |
Ngôn ngữ Anh |
20.500.000 |
Kế toán |
||
Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Lữ hành |
||
Marketing, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
||
Luật |
3. Học phí ngành ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam: 50.160.000 đồng/năm
4. Mức học phí tạm thu các khối ngành của chương trình tiêu chuẩn khi nhập học năm 2024
- Khối ngành 1: 15.970.000 đồng
- Khối ngành 2: 13.970.000 đồng
- Ngành Dược học: 30.360.000 đồng
- Ngành Việt ngữ học: 25.080.000 đồng
5. Lưu ý:
Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2024-2025, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2024-2025.
II. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1. Học phí theo lộ trình đào tạo
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư, kiến trúc sư). Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
ĐVT: đồng |
||||||
STT |
Ngành |
Học phí năm 1 |
Học phí năm 2 |
Học phí năm 3 |
Học phí năm 4 |
Học phí năm 5 |
1 |
Kế toán |
43.879.000 |
51.193.000 |
56.190.000 |
56.190.000 |
|
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
43.879.000 |
51.193.000 |
56.190.000 |
56.190.000 |
|
3 |
Luật |
43.879.000 |
51.193.000 |
56.190.000 |
56.190.000 |
|
4 |
Việt Nam học - chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch |
43.282.000 |
50.494.000 |
55.425.000 |
55.425.000 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
54.154.000 |
63.179.000 |
69.347.000 |
69.347.000 |
|
6 |
Marketing |
52.925.000 |
61.746.000 |
67.774.000 |
67.774.000 |
|
7 |
Kinh doanh quốc tế |
52.925.000 |
61.746.000 |
67.774.000 |
67.774.000 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
53.043.000 |
61.883.000 |
67.925.000 |
67.925.000 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực |
52.925.000 |
61.746.000 |
67.774.000 |
67.774.000 |
|
10 |
Công nghệ sinh học (*) |
44.275.000 |
51.655.000 |
56.697.000 |
56.697.000 |
56.697.000 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng (*) |
44.275.000 |
51.655.000 |
56.697.000 |
56.697.000 |
56.697.000 |
12 |
Kỹ thuật điện (*) |
44.869.000 |
52.347.000 |
57.459.000 |
57.459.000 |
57.459.000 |
13 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (*) |
44.869.000 |
52.347.000 |
57.459.000 |
57.459.000 |
57.459.000 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
44.869.000 |
52.347.000 |
57.459.000 |
57.459.000 |
57.459.000 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
44.869.000 |
52.347.000 |
57.459.000 |
57.459.000 |
|
16 |
Khoa học máy tính |
45.462.000 |
53.039.000 |
58.218.000 |
58.218.000 |
|
17 |
Thiết kế đồ họa |
45.107.000 |
52.624.000 |
57.762.000 |
57.762.000 |
|
18 |
Kỹ thuật hóa học (*) |
44.275.000 |
51.655.000 | 56.697.000 |
56.697.000 |
56.697.000 |
19 |
Kiến trúc (*) |
44.275.000 |
51.655.000 |
56.697.000 |
56.697.000 |
56.697.000 |
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư, kiến trúc sư
2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình chất lượng cao
ĐVT: đồng |
|||
STT |
Chương trình |
Môn học |
Số tiền |
1 |
Dự bị |
Tiếng Anh dự bị 1 (75 tiết) |
4.235.000 |
2 |
Tiếng Anh dự bị 2 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
3 |
Tiếng Anh dự bị 3 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
4 |
Tiếng Anh dự bị 4 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
5 |
Tiếng Anh dự bị 5 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
6 |
Chính khóa |
Tiếng Anh 1 (75 tiết) |
4.235.000 |
7 |
Tiếng Anh 2 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
8 |
Tiếng Anh 3 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
9 |
Tiếng Anh 4 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
10 |
Tiếng Anh 5 (75 tiết) |
4.235.000 |
|
11 |
Tiếng Anh 6 (75 tiết) |
4.235.000 |
3. Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí tiếng Anh) các khối ngành của chương trình chất lượng cao nhập học năm 2024
- Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch: 22.020.000 đồng
- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc: 22.630.000 đồng
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nhà hàng-khách sạn, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 26.620.000 đồng
4. Mức học phí tạm thu Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 8.470.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh)
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1. Học phí theo lộ trình đào tạo
Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo (04 năm đối với chương trình cử nhân, 05 năm đối với chương trình kỹ sư). Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
ĐVT: đồng |
||||||
STT |
Ngành |
Học phí |
Học phí |
Học phí |
Học phí |
Học phí |
1 |
Kế toán – Kế toán quốc tế |
67.208.000 |
82.331.000 |
84.105.000 |
84.105.000 |
|
2 |
Tài chính ngân hàng |
67.692.000 |
82.331.000 |
84.105.000 |
84.105.000 |
|
3 |
Việt Nam học - Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch |
64.687.000 |
79.242.000 |
80.949.000 |
80.949.000 |
|
4 |
Ngôn ngữ Anh |
66.484.000 |
81.443.000 |
83.197.000 |
83.197.000 |
|
5 |
Marketing |
70.835.000 |
86.774.000 |
88.642.000 |
88.642.000 |
|
6 |
Kinh doanh quốc tế |
70.835.000 |
86.774.000 |
88.642.000 |
88.642.000 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
70.835.000 |
86.774.000 |
88.642.000 |
88.642.000 |
|
8 |
Công nghệ sinh học (*) |
68.847.000 |
84.337.000 |
86.154.000 |
86.154.000 |
86.154.000 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng (*) |
68.847.000 |
84.337.000 |
86.154.000 |
86.154.000 |
86.154.000 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
68.728.000 |
84.192.000 |
86.006.000 |
86.006.000 |
86.006.000 |
11 |
Kỹ thuật phần mềm |
68.609.000 |
84.047.000 |
85.857.000 |
85.857.000 |
|
12 |
Khoa học máy tính |
68.966.000 |
84.482.000 |
86.302.000 |
86.302.000 |
(*) Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
2. Học phí kỹ năng tiếng Anh chương trình World English
Đơn vị: đồng |
|||
STT |
Trình độ |
Môn học |
Số tiền |
A. Các học phần tiếng Anh dự bị |
|||
1 |
A2 |
Intensive Key English (225 tiết) |
16.335.000 |
2 |
B1 |
Intensive Preliminary English 1 (75 tiết) |
5.445.000 |
Intensive Preliminary English 2 (75 tiết) |
5.445.000 |
||
Intensive Preliminary English 3 (75 tiết) |
5.445.000 |
||
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo |
|||
1 |
B1+ |
Influencer English (120 tiết) |
10.285.000 |
2 |
B2 |
Researcher English (120 tiết) |
10.285.000 |
3 |
B2+ |
Master English (135 tiết) |
11.495.000 |
3. Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí tiếng Anh) các khối ngành của chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán quốc tế, Tài chính ngân hàng, Việt Nam học - Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch: 33.280.000 đồng
- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 34.730.000 đồng
- Ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị nhà hàng-khách sạn: 35.090.000 đồng
- Ngành Ngôn ngữ Anh: 33.280.000 đồng
- Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 16.340.000 đồng
4. Mức học phí tạm thu tiếng Anh: 10.450.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh)
IV. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1. Học phí giai đoạn 01 học tại TDTU theo lộ trình đào tạo (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)
ĐVT: đồng |
|||||
STT |
Ngành |
Học phí |
Học phí |
Học phí |
Trường liên kết |
1 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) |
68.847.000 |
84.337.000 |
|
Đại học La Trobe (Úc) |
2 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) |
68.966.000 |
84.482.000 |
|
Đại học La Trobe (Úc) |
3 |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) |
70.835.000 |
86.774.000 |
88.642.000 |
Đại học La Trobe (Úc) |
4 |
Kế toán (song bằng 3+1) |
67.208.000 |
82.331.000 |
84.105.000 |
Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) |
68.728.000 |
84.192.000 |
43.003.000 |
Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
6 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) |
67.692.000 |
82.331.000 |
84.105.000 |
Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
7 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) |
70.835.000 |
86.774.000 |
|
Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
8 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) |
68.966.000 |
84.482.000 |
|
Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng Hòa Séc) |
9 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) |
70.835.000 |
86.774.000 |
44.321.000 |
Đại học Taylor’s (Malaysia) |
10 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) |
70.835.000 |
86.774.000 |
88.642.000 |
Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
11 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) |
78.100.000 |
78.100.000 |
|
Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) |
12 |
Kinh doanh (đơn bằng 2+1,5) |
75.000.000 |
75.000.000 |
|
Đại học Massey (New Zealand) |
2. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Đơn vị: đồng |
||||
STT |
Trình độ |
Môn học |
Số tiền |
|
A. Các học phần tiếng Anh dự bị |
||||
1 |
B1+ |
Influencer English (120 tiết) |
10.285.000 |
|
2 |
B2 |
Researcher English (120 tiết) |
10.285.000 |
|
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo (đối với chương trình yêu cầu tiếng Anh chuyển tiếp IELT 6.0) |
||||
3 |
B2+ |
Master English (135 tiết) |
11.495.000 |
3. Mức học phí tạm thu khi nhập học năm 2024
3.1. Sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B2)
- Ngành Kế toán (song bằng 3+1); Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1): 33.280.000 đồng
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2); Công nghệ thông tin (song bằng 2+2); Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5); Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2): 34.730.000 đồng
- Ngành Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1); Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2); Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5); Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1); Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2); Kinh doanh (đơn bằng 2+1,5): 35.090.000 đồng
3.2. Sinh viên học chương trình dự bị tiếng Anh 2 (đạt trình độ tiếng Anh ≥ B1): 10.450.000 đồng
Xem thêm thông tin học phí các trường Đại học, Cao đẳng khác:
- Học phí Trường Đại học Văn Hiến
- Học phí Trường Đại học Văn Lang
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Học phí Học viện Hàng không Việt Nam
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
- Học phí Phân hiệu Quảng Ngãi - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều