Từ láy Rộn rã. Đặt câu với từ láy Rộn rã (hay nhất)
Bài viết từ láy Rộn rã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Rộn rã: từ loại, nghĩa của từ
Rộn rã (Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp hoặc có cảm xúc phấn khởi. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Rộn rã
- Tiếng dép guốc rộn rã trên nền gạch.
- Trên đường rộn rã tiếng đua cười.
- Tiếng cười thật rộn rã.
- Ngôi trường tưng bừng rộn rã như đang hát ca.
- Tiếng cười nói rộn rã hòa lẫn với tiếng suối róc rách.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)