Từ láy Ròng rã. Đặt câu với từ láy Ròng rã (hay nhất)

Bài viết từ láy Ròng rã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Ròng rã: từ loại, nghĩa của từ

Ròng rã

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Kéo dài liên tục trong suốt một thời gian.  

2. Đặt 5 câu với từ láy Ròng rã

- Họ đi ròng rã mấy tháng trời.

- Làm việc ròng rã suốt mất ngày nên tôi muốn nghỉ.

- Ròng rã mấy năm mà không có tin tức.

- Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.

- Từ đó, ròng rã một tháng trời, hàng ngày chim cứ đến ăn vào lúc sáng sớm làm quả vợi hẳn đi.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học