Từ láy Rụt rè. Đặt câu với từ láy Rụt rè (hay nhất)

Bài viết từ láy Rụt rè chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Rụt rè: từ loại, nghĩa của từ

Rụt rè

(Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Lo ngại, dè dặt vì có phần sợ, không mạnh dạn làm việc gì đó.

 

2. Đặt 5 câu với từ láy Rụt rè

- Cậu ấy mới đến nên còn rụt rè.

- Cậu bé rụt rè, nhút nhát đứng ở góc nhà.

- Cô ấy rất rụt rè.

- Những ngày đến trường, em còn rủ rè và e ngại lắm.

- Em bé rụt rè bước tới chỗ mẹ.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học