Từ láy Rộng rãi. Đặt câu với từ láy Rộng rãi (hay nhất)

Bài viết từ láy Rộng rãi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Rộng rãi: từ loại, nghĩa của từ

Rộng rãi

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Chỉ không gian hoặc sự việc rộng, tạo cảm giác thoải mái.  

- Nghĩa 2: Hào phóng trong quan hệ, đối xử, không chi li, tính toán.

2. Đặt 5 câu với từ láy Rộng rãi

- Nghĩa 1: Sau khi sửa lại nhà, cái sân đã rộng rãi hơn rất nhiều.

- Nghĩa 1: Nhà cửa rộng rãi, khang trang.

- Nghĩa 1: Ông nội tôi có khoảng vườn rộng rãi để trồng rau.

- Nghĩa 2: Anh ấy tiêu pha rất rộng rãi.

- Nghĩa 2: Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học