Từ láy Rộn ràng. Đặt câu với từ láy Rộn ràng (hay nhất)

Bài viết từ láy Rộn ràng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Rộn ràng: từ loại, nghĩa của từ

Rộn ràng

(Từ láy âm đầu, từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Có điều gì đó vui vẻ đến từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng lúc của nhiều loại âm thanh, màu sắc.  

2. Đặt 5 câu với từ láy Rộn ràng

- Không khí rộn ràng của ngày hội khiến lúc trẻ vui sướng.

- Tiếng trống rộn ràng vang lên.

- Ngoài đường, người xe đi lại rộn ràng.

- Lòng em rộn ràng niềm vui sướng.

- Công việc rộn ràng.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học