Từ láy Ra rả. Đặt câu với từ láy Ra rả (hay nhất)

Bài viết từ láy Ra rả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Ra rả: từ loại, nghĩa của từ

Ra rả

(Từ láy âm và vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Âm thanh to, vang lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, gây cảm giác khó chịu.  

2. Đặt 5 câu với từ láy Ra rả

- Mẹ tôi nói ra rả cả buổi sáng.

- Tôi nói ra rả mà chúng nó không nghe.

- Ve kêu ra rả trên rặng cây.

- Vì nói ra rả cả ngày nên cổ họng tôi bị đau.

- Bạn Minh nói chuyện ra rả trong lớp.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học