Từ láy Rành rành. Đặt câu với từ láy Rành rành (hay nhất)
Bài viết từ láy Rành rành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Rành rành: từ loại, nghĩa của từ
Rành rành (Từ láy toàn phần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Hết sức rõ ràng, ai cũng thấy. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Rành rành
- Sự thật rành rành mà anh ta vẫn chối cãi.
- Cậu sai rành rành ra rồi đó.
- Họ chỉ ra dấu vết rành rành.
- Cậu ta sai rành rành mà còn gây sự nữa.
- Ai cũng phải thán phục khi nhìn thấy chứng cứ rành rành.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)