Từ láy Rạng rỡ. Đặt câu với từ láy Rạng rỡ (hay nhất)
Bài viết từ láy Rạng rỡ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Rạng rỡ: từ loại, nghĩa của từ
Rạng rỡ (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Nghĩa 1: sáng rực rỡ. - Nghĩa 2: Vẻ vang, được nhiều người biết đến. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Rạng rỡ
- Nghĩa 1: Cô ấy có gương mặt thật rạng rỡ.
- Nghĩa 1: Nụ cười rạng rỡ khiến ai cũng đắm say.
- Nghĩa 1: Càng ngày chị càng rạng rỡ và xinh đẹp.
- Nghĩa 2: Anh ấy làm rạng rỡ gia đình.
- Nghĩa 2: Chúng ta đã lập được chiến công rạng rỡ.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)