Từ láy Rắn rỏi. Đặt câu với từ láy Rắn rỏi (hay nhất)
Bài viết từ láy Rắn rỏi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Rắn rỏi: từ loại, nghĩa của từ
Rắn rỏi (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Tỏ ra có khả năng chịu đựng những tác động bất lợi từ nên ngoài mà không thay đổi thái độ. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Rắn rỏi
- Anh ấy nói bằng cái giọng rắn rỏi.
- Sau những khó khăn, cậu ấy đã rắn rỏi hơn nhiều.
- Cậu ấy là một con người rắn rỏi.
- Những cô gái có bề ngoài rắn rỏi là thế lại là người hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương.
- Mong cậu ngày càng rắn rỏi hơn.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)