Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yên bình (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Yên bình chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “yên bình”

 

Yên bình

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Ở trạng thái không gặp điều gì không hay xảy ra làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “yên bình”

- Từ đồng nghĩa với yên bình là: bình yên, thanh bình, hoà bình, yên lành.

- Từ trái nghĩa với yên bình là: sóng gió, chiến tranh, bất ổn, loạn lạc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “yên bình”

- Đặt câu với từ yên bình:

+ Từ nay cuộc sống đã trở lại yên bình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với yên bình:

+ Không khí ở quê thật sự rất bình yên.

+ Về quê cuộc sống thật thanh bình. 

+ Chúng em luôn yêu hoà bình và ghét chiến tranh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với yên bình:

+ Để có được cuộc sống như bây giờ cô ấy đã trải qua rất nhiều sóng gió.

+ Có rất nhiều người chiến sĩ đã hi sinh trong cuộc chiến tranh ấy.

+ Cuộc sống mấy năm nay của cô Hoàng Anh thật bất ổn.

+ Thời kỳ loạn lạc thật nhiều gia đình phải cách xa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học