Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bình tĩnh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Bình tĩnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “bình tĩnh”

 

Bình tĩnh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

một trạng thái tâm lý thường gặp ở con người. Trước những biến cố không may mắn hoặc bất ngờ xảy đến, thái độ của họ vô cùng bình thường như không có chuyện gì.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “bình tĩnh”

- Từ đồng nghĩa với bình tĩnh là: điềm tĩnh, ung dung, từ tốn.

- Từ trái nghĩa với bình tĩnh là: bối rối, hoảng hốt, lo lắng, lúng túng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “bình tĩnh”

- Đặt câu với từ bình tĩnh:

+ Mẹ tôi bình tĩnh ngồi nghe xong câu chuyện.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với bình tĩnh:

+ Bố em rất điềm tĩnh khi thăm khám cho bệnh nhân.

+ Dù không học bài nhưng Nam vẫn ung dung cắn bút mà không sợ cô gọi lên kiểm tra miệng.

+ Chú mèo nhỏ ăn rất từ tốn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với bình tĩnh:

+ Em rất bối rối khi gặp phải một bài toán khó.

+ Bạn Trung hoảng hốt khi vừa nhìn thấy một con sâu ở trên cây.

+ Mẹ rất lo lắng khi em bị ốm.

+ Hoa thường lúng túng khi nói chuyện trước đám đông

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học