Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tốt tươi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tốt tươi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “tốt tươi”
Tốt tươi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
(cây cối) xanh tốt do được phát triển trong điều kiện thuận lợi |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tốt tươi”
- Từ đồng nghĩa với tốt tươi là: tươi tốt.
- Từ trái nghĩa với tốt tươi là: khô héo, héo hon, héo hắt.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “siêng năng”
- Đặt câu với từ tốt tươi:
+ Trong vườn, cây cối tốt tươi trở lại.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với tốt tươi:
+ Ông em tưới nước thường xuyên cho cây cối tươi tốt.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với tốt tươi:
+ Cây cối trong vườn khô héo vì nắng nóng kéo dài.
+ Cánh đồng lúa đã héo hon vì hạn hán kéo dài.
+ Anh ấy trông héo hắt sau khi trải qua nhiều biến cố trong cuộc đời.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)