Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đói rách (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Đói rách chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “đói rách”

 

Đói rách

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trong cảnh phải ăn đói, mặc rách (nói khái quát)

 

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “đói rách”

- Từ đồng nghĩa với đói rách là: Đói khổ, thiếu thốn, đói khát.

- Từ trái nghĩa với đói rách là: Ấm no, no ấm, sung túc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “đói rách”

- Đặt câu với từ đói rách:

+ Ông ấy thà đói rách chứ không chịu nhờ cậy ai.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với đói rách:

+ Dân tình đói khát kêu than khổ cực.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với đói rách:

+ Ông ấy là người giàu có, sung túc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học