Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với No đủ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với No đủ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “no đủ”
No đủ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Đầy đủ về đời sống vật chất.
|
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “no đủ”
- Từ đồng nghĩa với no đủ là: ấm no, no ấm, sung túc
- Từ trái nghĩa với no đủ là: thiếu thốn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “no đủ”
- Đặt câu với từ no đủ:
+ Cuộc sống của gia đình Hoàng Anh rất no đủ
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với no đủ:
+ Ông ấy là người giàu có, sung túc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với no đủ:
+ Gia đình bạn nhỏ trong câu chuyện thật thiếu thốn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)