Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xẻ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Xẻ”
Xẻ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xẻ”
- Từ đồng nghĩa của từ “xẻ” là: cưa, cắt, bổ, xén
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xẻ”
- Đặt câu với từ “xẻ”:
+ Mẹ xẻ thịt để nấu bữa tối.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xẻ”:
+ Bác tiều phu đang bổ củi.
+ Em sẽ cắt chiếc áo này cho ngắn bớt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)