Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vui nhộn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vui nhộn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Vui nhộn”
Vui nhộn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Trạng thái vui vẻ và ồn ào, có tác dụng làm cho mọi người cùng vui. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vui nhộn”
- Từ đồng nghĩa của từ “vui nhộn” là: nhộn nhịp, rộn ràng, huyên náo, tấp nập
- Từ trái nghĩa của từ “vui nhộn” là: buồn rầu, bi thảm, tuyệt vọng, đau buồn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vui nhộn”
- Đặt câu với từ “vui nhộn”:
+ Các hoạt động ở khu vui chơi thật vui nhộn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vui nhộn”:
+ Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.
+ Mùa xuân đến, lòng tôi rộn ràng niềm vui.
+ Mọi người tụ tập mua bán huyên náo quá. .
+ Tàu xe qua lại tấp nập.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vui nhộn”:
+ Vì bị điểm kém , nên em khá buồn rầu.
+ Cuộc đời của anh ấy quá bi thảm.
+ Quân đội Pháp chiến đấu tuyệt vọng ở Điện Biên Phủ nên phải đầu hàng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)