Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Uyển chuyển (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Uyển chuyển chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Uyển chuyển”

 

Uyên chuyển

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

mềm mại, dịu dàng trong dáng điệu, đường nét gây cảm giác dễ chịu, ưa thích.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Uyển chuyển”

- Từ đồng nghĩa của từ “uyên chuyển” là: mềm mại, dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh tao, dẻo dai, nhịp nhàng.

- Từ trái nghĩa của từ “uyên chuyển” là: cứng nhắc, máy móc, cứng rắn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Uyển chuyển”

- Đặt câu với từ “uyên chuyển”:

+ Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “uyển chuyển”:

+ Cô ấy luôn đối xử với mọi người một cách dịu dàng và ân cần.

+ Anh ta nhẹ nhàng đặt tay lên vai cô, an ủi khi cô buồn.

+ Chiếc váy cô ấy mặc trông rất thanh tao, phù hợp với buổi tiệc trang trọng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “uyển chuyển”:

+ Anh ta rất cứng nhắc khi xử lý các tình huống, luôn tuân theo nguyên tắc.

+ Cô ấy cứng rắn đối mặt với thử thách và không dễ dàng bỏ cuộc.

+ Cô ấy không thích làm những việc máy móc, luôn tìm cách sáng tạo trong công việc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học