Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Va chạm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Va chạm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Va chạm”

 

Va chạm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

hiện tượng vật lý trong đó hai hay nhiều đồ vật va chạm với nhau. Chỉ mâu thuẫn, xích mích với nhau trong quan hệ, tiếp xúc.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Va chạm”

- Từ đồng nghĩa của từ “va chạm” là: tiếp xúc, đụng chạm, chạm trán, đụng độ 

- Từ trái nghĩa của từ “va chạm” là: tránh xa, tránh né, tách biệt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Va chạm”

- Đặt câu với từ “va chạm”:

+ Hai đội bóng đá va chạm nhau trong trận chung kết.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “va chạm”:

+ Cô ấy cảm thấy đụng chạm khi nghe những lời nhận xét tiêu cực về công việc của mình.

+ Anh ta không muốn tiếp xúc với những người có thái độ tiêu cực.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “va chạm”:

+ Cô ấy quyết định tránh xa những người tiêu cực để giữ tinh thần thoải mái.

+ Khi bị chất vấn, anh ấy tránh né bằng cách thay đổi chủ đề cuộc trò chuyện.

+ Ngôi nhà nằm tách biệt giữa cánh rừng, xa hẳn khu dân cư.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học